Quản trị kinh doanh là ngành nghề rất được sự quan tâm của đông đảo thí sinh, thông tin tại đây sẽ cung cấp đến các bạn thí sinh các trường và các hệ đào tạo quản trị kinh doanh.
Tuyển sinh Quản trị kinh doanh rộng khắp
Số lượng trường và hệ đào tạo tuyển sinh quản trị kinh doanh là rất lớn, có đến hơn 250 trường đại học mở đào tạo bậc đại học quản trị kinh doanh. Hơn 300 trường cao đẳng đại học có mở tuyển sinh hệ cao đẳng quản trị kinh doanh.
Quản trị kinh doanh hiện nay được đào tạo dựa trên chương trình khung của bộ giáo dục và đào tạo, vì vậy 50% lượng kiến thức đào tạo cơ bản của các trường là giống nhau. Tùy theo thế mạnh mỗi trường sẽ có chương trình đào tạo chuyên sâu về quản trị kinh doanh theo từng lĩnh vực riêng.
Trường nào đào tạo quản trị kinh doanh
Học quản trị kinh doanh ở đâu? Vì ngành nghề này phổ biến và rộng khắp ở mọi tỉnh thành, nên thí sinh có thể chọn lựa nơi học phù hợp và thuận lợi nhất. Tuy vậy cũng cần lưu ý là ngoài kiến thức ra, thì môi trường tiếp xúc và sự năng động của thí sinh có phần nào quyết định đến sự phát triển nghề nghiệp sau khi ra trường. Vì vậy hãy lưu ý điều này khi chọn trường để theo học.
Hướng nghiệp Việt cũng đã có một bài viết chi tiết về ngành quản trị kinh doanh, thí sinh có thể truy cập để tìm hiểu chi tiết hơn.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh | 7340101LT | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 90 | 210 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) Tên ngành, học phí |
Mã ngành |
Phương thức 1, 2, 3 |
Phương thức 1, 2, 3 Tổ hợp |
Phương thức 5 Chỉ tiêu |
Phương thức 5 Tổ hợp |
Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
7340101C |
80 |
40 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An |
7340101H |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Phương thức KQ thi THPT |
Chỉ tiêu Các phương thức khác |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
16 |
64 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 76 | 179 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán |
7340301 |
88 |
132 |
A00 |
D01 |
A01 |
C04 |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
44 |
66 |
A00 |
D01 |
A01 |
C04 |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
700 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 |
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
Chỉ tiêu 920 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01 A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
Điểm thi |
60 |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101CLQT |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.100.000đ/tín chỉ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 72 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 440 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
CHUYÊN NGÀNH |
Mã ngành |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
270 |
Tên ngành (Chuyên ngành) |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM01 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
TM03 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
TM20 |
75 |
A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
TM21 |
180 |
A00, A01, D01, D04 |
Tên ngành (Chuyên ngành) Hệ chất lượng cao |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
TM02 |
50 |
A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing |
120 |
A00, A01 C00, D01
|
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
180 |
120 |
|
|
|
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh |
NTH02 | 390 | 260 | |||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 | |||||||||||
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | NTH02 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 105 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
A00, D01, A07, C04 |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Các tổ hợp môn |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
7340101 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 265 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 500 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | GHA-01 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D03 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 196 | 84 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh - Trụ sở chính tại Hà Nội |
7340101 | 70 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101_CLC | 10 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh | EM3 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 450 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo KQ thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo phương thức khác |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh Chương trình đào tạo cử nhân của 3 chuyên ngành: Tổ chức và nhân lực, Marketing và Thương mại điện tử, Tài chính và đầu tư nhằm đáp ứng được sự đòi hỏi ngày càng khắt khe của thị trường lao động. |
7340101 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101.. |
A00; A01; D01; D07 |
240 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 68 | 67 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | 7340101T | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
7340101_AP |
|
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng |
7340101_IU |
|
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 270 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp, - Kinh doanh thương mại, - Quản trị dự án, - Quản trị doanh nghiệp thủy sản, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
315 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
Ngành học Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
Ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A, A1, D1,3,6, D84,87,88 |
150 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
240 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
Ngành/Chương trình Chương trình chất lượng cao |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh (1) |
7340101C |
250 |
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96) |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
720 |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 PT1 |
CHỈ TIÊU 2022 PT2 |
CHỈ TIÊU 2022 PT3 |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00, A01 B00, D01 |
60 |
50 |
9 |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Tài chính. - Quản trị Marketing. |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
7340101_407C |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340101_407CA |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành) |
7340101_415 |
· A00 (Toán – Lý – Hóa) · A01 (Toán – Lý – Anh) · D01 (Toán – Văn – Anh) · D07 (Toán – Hóa Anh) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
29 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
37 |
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 500 | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 230 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||||
Quản trị kinh doanh (CLC) Chương trình chất lượng cao |
7340101C | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị Kinh doanh (liên kết Quốc tế do Anh Quốc cấp bằng) | 7340101E | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7 | 73 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh tuyển sinh cả nước | 7340101 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 260 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Lịch sử, Địa lí | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh | 7340101 | 255 | 215 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 210 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | 7340101CL | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||||
Quản trị kinh doanh (liên kết) | 7349002 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 290 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán (ĐT liên kết quốc tế) | 7340120QT | 0 | 100 |
Quản trị kinh doanh Tuyển sinh trong cả nước | 7340101 | 20 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 10 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 371 | 159 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 7340101C | 55 | 165 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) | 7340101Q | 8 | 22 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 240 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 65 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 50 | |||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị kinh doanh Đại học Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh các lĩnh vực chuyên sâu: Kế toán, Tài chính, Marketing, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị nhà hàng khách sạn, Khởi nghiệp | 7340101 | 200 | 200 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Bao gồm 04 chuyên ngành: 1. Quản trị Kinh doanh; 2. Quản trị Logistics; 3. Kế toán doanh nghiệp; 4. Tài chính - Ngân hàng | 7340101 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 450 | 150 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101 | 80 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 77 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh ĐH Quản trị kinh doanh | 7340101 | 48 | 32 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | GSA-12 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 84 | 126 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Chương trình cử nhân chất lượng cao Thí sinh trúng tuyển được chọn một trong các ngành : Ngành Tài chính-Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị kinh doanh | 7340001 | 650 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||||
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 7340002 | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 330 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ | 7340101 | 48 | 72 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
Công nghệ may Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang | 7540205 | 104 | 156 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 370 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | QHE40 | 162 | 18 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |
Quản trị kinh doanh | QHE80 | 45 | 45 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | TLS402 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Gồm chuyên ngành Quản trị Marketing; chuyên ngành QTKD thương mại | 7340101 | 30 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing | 7340101 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Thương mại điện tử | 7340101_1 | 50 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing | 7340101 | 80 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24 | 51 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn | 7340101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 7340101 | 200 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 0 | 20 |
Quản trị kinh doanh Có xét theo học bạ | 7340101 | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 140 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) Chất lượng cao, (Chương trình đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7340101A | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
300 |
Quản trị kinh doanh |
6340301 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
5340404 |
50 |