Danh sách liệt kê các trường có tuyển sinh Sư phạm Vật lý. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Sư phạm Vật lý
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu PT1 Xét tuyển thẳng |
Chỉ tiêu PT2 Xét học bạ THPT
|
Chỉ tiêu PT3 Điểm thi THPT năm 2022 |
Chỉ tiêu PT4 Điểm thi ĐGNL của ĐHQG |
Chỉ tiêu PT5 Điểm thi ĐGLN của Trường |
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
2 |
30 |
80 |
15 |
30 |
157 |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 6 | 4 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Ngành học đào tạo giáo viên |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu PT1 |
SP Vật lý |
7140211A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
140 |
SP Vật lý |
7140211B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
70 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211C |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
6 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211D |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
18 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Môn thi |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Lý | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Lý | Toán, Vật lí, Sinh học | Lý |
Sư phạm Vật lý (Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia) | 7140211 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 5 | 5 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||||
Vật lý (chương trình tiên tiến) | T140211 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý Chỉ tuyển học sinh có hộ khẩu tại Quảng Nam. Học sinh học ngành này được miễn học phí. | 7140211 | 7 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | |||||
Liên thông từ CĐ lên ĐH Sư Phạm Vật Lý Xét tuyển theo kết quả học tập toàn khóa | 7140211LT |
Sư phạm Vật lý Đại học Sư phạm Vật lý | 7140211 | 7 | 3 | Toán, Vật lí, Hóa học | Lý | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Lý | Toán, Vật lí, Sinh học | Lý |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 4 | 4 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý ĐH Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Lý |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 8 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Sư phạm Vật lý Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Chuyên ngành: SP Vật lý - Hóa học | 7140211 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 8 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Địa lí |
Sư phạm Vật lý Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa | 7140211 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học |