Ngành An toàn thông tin
Mục tiêu đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp ngành An toàn thông tin nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về đảm bảo an toàn thông tin cho các hệ thống thông tin, hạ tầng mạng, đáp ứng yêu cầu về nghiên cứu, ứng dụng, có khả năng áp dụng các kiến thức bảo mật vào thiết kế, cài đặt, đánh giá, vận hành hệ thống thông tin. Ngoài ra, chương trình đào tạo cũng tập trung trang bị cho người học các kỹ năng và thái độ đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc nhóm, phẩm chất chính trị tốt, ý thức tổ chức kỷ luật và có đạo đức nghề nghiệp.
b. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân ngành An toàn thông tin, sinh viên có thể đảm nhận vị trí làm việc sau:
- Chuyên viên quản trị an toàn thông tin có khả năng ứng dụng các kiến thức vào vận hành hệ thông một cách an toàn, các công việc bao gồm tư vấn ban hành chính sách, qui trình đảm bảo an toàn thông tin, triển khai các giải pháp kỹ thuật trong việc ngăn ngừa, phát hiện tấn công, khắc phục sự cố.
- Chuyên viên phát triển giải pháp công nghệ thông tin có khả năng tích hợp kiến thức an toàn thông tin vào thiết kế, cài đặt, kiểm thử và triển khai ứng dụng, hệ thống.
- Cán bộ nghiên cứu về an toàn thông tin ở các viện, trường đại học hoặc các trung tâm nghiên cứu của doanh nghiệp.
- Chuyên viên kiểm thử an toàn thông tin làm việc trong các công ty về bảo mật.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành An toàn thông tin
Video clip liên quan Ngành An toàn thông tin
Các trường có đào tạo Ngành An toàn thông tin
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
24 |
An toàn thông tin |
7480202D |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480202 |
An toàn Thông tin |
160 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Ngành | Mã ngành |
01 |
Ngành An toàn thông tin Thời gian đào tạo : 4.5 năm ( cấp bằng Kỹ sư ) Chuyên ngành : - An toàn hệ thống thông tin | - Kỹ nghệ an toàn mạng - Công nghệ phần mềm an toàn |
7480202 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
4 |
7480202 |
An toàn thông tin |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
19 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
9 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00,A09,D01,K01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
Mã ngành |
Tên ngành |
7480202 |
An toàn thông tin |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
An toàn thông tin | 7480202 | 90 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, A02, D07 |
TT |
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
2 |
Ngành An toàn thông tin |
7480202 |
100 |
|
|
|
A00, A01 |
CA1 |
An toàn thông tin | 7480202 | 24 | 6 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông, - An toàn thông tin, - Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |