Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Có khả năng áp dụng các kiến thức và kỹ năng được đào tạo để giải quyết các vấn đề công nghệ kỹ thuật ô tô.
- Có khả năng quản lý, lãnh đạo và đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực ô tô.
- Có khả năng học tập suốt đời và thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc và tôn trọng sự khác biệt.
- Chấp hành đúng đường lối, chính sách pháp luật của Nhà nước, có trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.
Nội dung được tham khảo từ Đại học Công nghiệp Tp.HCM
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Video clip liên quan Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
-
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô7510201 52 78 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 240 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
-
Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 150 350 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Bình Dương - DBD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 70 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân -
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
240
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
-
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng số tín chỉ
Thời gian
đào tạo (năm)
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
120
3,5
-
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
-
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
-
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Chuyên ngành Động cơ ô tô
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
7510205
30
20
A00. Toán, Vật lý, Hóa học
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh
-
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 125 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Giáo dục công dân -
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 450 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo phương thức khác
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
30
70
-
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 90 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô
7510205
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
-
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành Đại trà
Mã ngành Hệ CLC
Tổ hợp xét tuyển
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
7510205C
A00, A01, C01, D90
Stt
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Tên ngành
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, C01, D90
-
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510205A 36 24 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510205C 120 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 7510205D 140 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 250 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Lịch sử Toán, Vật lí, Giáo dục công dân -
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 24 96 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô7510205 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 92 138 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng7510205 120 180 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học sao đỏ - SDU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 110 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 170 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 60 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205
(Hệ Cao đẳng) (
tin 2022)
Công nghệ kỹ thuật ô tô
6510202
360