Ngành kế toán
Kế toán là bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của ngành này rất rộng lớn. Ngành này đòi hỏi bạn phải trung thực, cẩn thận, năng động, sáng tạo...

Kế toán - thang đo thông số sức khỏe tổ chức
Muốn biết đơn vị đó hoạt động ra sao, có tốt hay không, bộ phận nào đang có vấn đề phát sinh, người ta thường xem đầu tiên là các sổ sách kế toán. Vì vậy, kế toán cũng là thang đo sức khỏe hoạt động của tổ chức.
Mỗi đơn vị, tổ chức trong xã hội đều phải có một lượng tài sản nhất định để tiến hành các hoạt động. Trong quá trình hoạt động, đơn vị thực hiện các hoạt động như: trả lương, mua hàng, bán hàng, sản xuất, vay vốn đầu tư... Các hoạt động đó gọi là hoạt động kinh tế tài chính.
Người quản lý của đơn vị cần thu nhận thông tin về chúng để giải quyết các câu hỏi: Sản xuất mặt hàng nào? Giá bán là bao nhiêu? Hoạt động của đơn vị có lãi hay không? Tài sản của đơn vị còn bao nhiêu?...
Kế toán sẽ cung cấp cho họ những câu trả lời đó thông qua các hoạt động:
- Thu nhận: Ghi chép lại các hoạt động kinh tế vào các chứng từ kế toán.
- Xử lý: Hệ thống hóa các thông tin từ chứng từ kế toán vào sổ sách kế toán.
- Cung cấp: Tổng hợp số liệu để lập các báo cáo kế toán.
Trên cơ sở các báo cáo kế toán mà người quản lý cũng như những người quan tâm đến hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị (người cho vay, ngân hàng, nhà đầu tư) đề ra các quyết định đúng đắn mang lại hiệu quả cao nhất.
Một ngành “xa mà… gần, gần… mà xa”, có thể nói về ngành này như thế! Gần là bởi mọi tổ chức đơn vị đều có bộ phận kế toán vì người quản lý trực tiếp ở đơn vị cũng như các cơ quan quản lý kinh tế tài chính của Nhà nước đều phải cần đến các thông tin kế toán.
Các bạn chắc đã nghe nhiều tới những từ liên quan tới ngành này như: kế toán trưởng, chứng từ, sổ sách kế toán. Thế nhưng xa là vì thông tin về hoạt động kinh tế của đơn vị thường không thể nói cho nhiều người biết được thậm chí còn là những “bí mật kinh doanh”.
Những người làm kế toán thường không nói nhiều về công việc cụ thể của mình vì vậy họ thường bị coi là những người khô khan, kiệm lời. Thực tế không phải như vậy, bạn có thể thấy những người làm kế toán vui vẻ, trẻ trung như thế nào ở trang web ketoan.com.vn (một trang có tới gần 30.000 thành viên). Và họ đã tổ chức một hội nghề nghiệp của mình - “Hội kế toán” hay “Câu lạc bộ kế toán trưởng doanh nghiệp”.
Chọn ngành kế toán này, bạn sẽ làm việc ở đâu?
Kế toán là bộ phận không thể thiếu ở tất cả các đơn vị tổ chức. Vì vậy thị trường việc làm của nghề này rất rộng lớn. Hãy làm một phép tính nhỏ: Cho đến năm 2010, nước ta sẽ có khoảng 500.000 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp cần từ 3-5 kế toán viên… Cơ hội việc làm quả là “mênh mông”.
Đó là chưa kể tới các loại hình đơn vị khác:
- Ngoài doanh nghiệp (các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận như: Cty cổ phần, Cty TNHH, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ngân hàng, bảo hiểm...), bạn có thể làm việc ở các đơn vị công - các đơn vị hoạt động không vì lợi nhuận như: các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, bệnh viện…
- Xét theo đối tượng sử dụng thông tin, bạn có thể làm kế toán tài chính với mục đích cung cấp thông tin ra bên ngoài doanh nghiệp cho các cơ quan quản lý nhà nước (thuế, thống kê, kế hoạch đầu tư); cho các nhà đầu tư, ngân hàng, cổ đông… hoặc làm kế toán quản trị để cung cấp các thông tin cho chính những người quản lý ở đơn vị bạn.
Ngoài ra, một lý do rất chính đáng mà bạn nên chọn ngành này đó là công việc ổn định và có thu nhập tốt.Để làm ngành kế toán bạn cần những phẩm chất gì?
- Trung thực: Kế toán viên phải cung cấp các thông tin trung thực về hoạt động tài chính của đơn vị để đối tượng sử dụng thông tin đề ra quyết định đúng đắn.
Kế toán viên không trực tiếp thực hiện hoạt động đó nhưng phải có nghĩa vụ cung cấp thông tin đúng đắn về nó giống như “Người viết sử không làm ra lịch sử, nhưng quyết không cho lịch sử bước qua đầu”.
- Cẩn thận: Ngành này luôn gắn liền với tài liệu, sổ sách, giấy tờ trong đó chứa đựng những con số “biết nói” về tình hình tài chính của đơn vị vì vậy kế toán viên phải cẩn thận trong việc giữ gìn tài liệu cũng như tính toán những con số để làm sao chúng “nói” đúng nhất với người sử dụng thông tin.
- Ngoài ra ngành này vẫn đòi hỏi có sự năng động, sáng tạo, có kiến thức tổng hợp để phân tích đánh giá tham mưu cho người sử dụng thông tin đề ra các quyết định đúng đắn.
Tuy nhiên, nếu bạn ưa bay nhảy, hoạt động giao tiếp rộng với cộng đồng thì cần suy nghĩ trước khi chọn ngành kế toán.
Rất nhiều trường mở rộng cửa với bạn yêu kế toán.
Thạc sĩ NGUYỄN VĨNH TUẤN
Giảng viên khoa Kế toán-Học viện Tài chính
Theo Báo Tiền phong Online
Danh sách các trường tuyển sinh ngành KẾ TOÁN
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Kế toán
Video clip liên quan Ngành Kế toán
Các trường có đào tạo Ngành Kế toán
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Kế toán
-
Trường đại học Tiền Giang - TTG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 60 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 200 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Liên thông ĐH Kế toán 7340301LT 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Tân Trào - TQU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán
7340301
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
3. D01
-
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 36 54 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
- Kế toán Xây dựng(Cử nhân)
7340301-1
A00; A01
D1; D15
100
- Kế toán Doanh nghiệp (Cử nhân)
7340301-2
A00; A01
D1; D15
- Kế toán Hành chính công (Cử nhân)
7340301-3
A00; A01
D1; D15
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Kế toán
7340301
-
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT
Tổ chức thi riêng
Kế toán
7340301
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Không
-
Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 38 87 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
Mã tổ hợp xét tuyểnKế toán
7340301
60
A00, A01, C02, D01
-
Trường đại học Phan Thiết (*) DPT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 54 126 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Quang Trung (*) - DQT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 75 75 Toán, Lịch sử, Địa lí Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -
Trường đại học Quy Nhơn - DQN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 230 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Hệ đại học chính quy - Trường đại học Việt Đức (VGU)
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu Phương thức KQ thi THPT
Chỉ tiêu Các phương thức khác
Tài chính và kế toán (BFA)
7340202
10
40
-
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 160 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 69 161 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Bình Dương - DBD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 165 48 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Kinh Bắc - UKB
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Kế toán
7340301
88
132
A00
D01
A01
C04
Kế toán
7340301
88
132
A00
D01
A01
C04
-
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán
7340301
220
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
-
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT
(Tổ hợp xét tuyển)
Tuyển Theo điểm học bạ THPT
Kế toán
7340301
100
A00, A01, D01
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) -
Trường đại học Bạc Liêu DBL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
Chỉ tiêu
920
Kế toán
7340301
A00, A01,
A02, D01
A00, A01,
A16, D90
Điểm thi
100
-
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng số tín chỉ
Thời gian
đào tạo (năm)
Kế toán, 2 chuyên ngành:
– Kế toán kiểm toán
– Kế toán tài chính
7340301
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C14: Văn – Toán – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
120
3,5
-
Trường đại học An Giang TAG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 60 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Thời gian
Kế toán
7340301
100
A00, A01, D01, D96
4 năm
-
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành tuyển sinh
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Kế toán
A00, A01, B00, D01
100
-
Trường đại học thương mại - TMA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành (Chuyên ngành)
Chương trình chuẩnMã
Ngành
Chỉ
tiêu
dự
kiến
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
TM07
150
A00, A01,
D01, D07
Kế toán (Kế toán công)
TM09
90
A00, A01,
D01, D07
Tên ngành (Chuyên ngành)
Hệ chất lượng cao
Mã
Ngành
Chỉ
tiêu
dự
kiến
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
TM08
50
A01, D01,
D07
-
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp
xét tuyển
Kế toán: Định hướng Kế toán doanh nghiệp
100
A00, A01
D01, D07
-
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành chuẩn
Mã ngành chuẩn
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5
Tổ hợp môn xét tuyển1
Tổ hợp môn xét tuyển2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Kế toán
7340301
80
70
A00
A01
D01
D07
-
Trường Đại học Hà Nội - NHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học ngoại thương - NTH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) NTH08 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán NTH03 Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) NTH08 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán NTH03 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán
Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toánNTH03 350 140 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán NTH03 Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) NTH08 Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán NTH03 Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh) NTH08 Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh)
Nhóm ngành Kế toán; Kinh doanh quốc tế (học tại CS Quảng Ninh)NTH08 150 -
Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 182 78 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Nguyễn Trãi (*) - NTU
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/Chuyên ngành
Mã
ngành
Chỉ
tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán
7340301
60
A00, D01, A07, C04
-
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘIMã ngành xét tuyển
Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPTKế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7340301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCMã ngành xét tuyển
Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPTKế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7340301VP
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
-
Trường Đại học CÔNG ĐOÀN - LDA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 255 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành Kế toán:
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
7340301
100
50
A00. Toán, Vật lý, Hóa học
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh.
-
Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 650 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GHA-02 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) GHA-36 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 300 300 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Mã ngành
Ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Theo kết quả thi THPT
Môn hệ số 2
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D03
-
Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 377 161 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Kế toán - Trụ sở chính tại Hà Nội7340301 180 180 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Kế toán
Kế toán - Phân hiệu tại Thanh Hóa7340301 PH 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học Điện lực - DDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 160 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kế toán 7340301_CLC 10 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Đại Nam - DDN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 40 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Đại học bách khoa Hà Nội - BKA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán EM4 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội - CCM
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp môn
xét tuyển
Kế toán
7340301
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học
-
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 770 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét theo phương thức khác
Kế toán
7340301
15
35
-
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - HTC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ chuyên ngành
Chương trình đại tràMã xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ
tiêu
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán
Kế toán công
7340301..
A00; A01; D01; D07
840
Chương trình chất lượng cao
Tên ngành/ chuyên ngành
Mã xét tuyển (*)
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ
tiêu
Kế toán doanh nghiệp
7340301C21..
A01; D01; D07
250
-
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 200 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên chương trình đào tạo
Mã ngành
tuyển sinh
Chỉ tiêu 2022
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
7340301_AP
A00, A01, D01, D07
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
Kế toán (Định hướng Nhật Bản)
7340301_J
A00, A01, D01, D06
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)
Cấp song bằng
7340301_I
A00, A01, D01, D07
-
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Kế toán 7340301 360 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) EP04 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Viện đại học mở Hà Nội - MHN
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Kế toán 7340301 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán
- Kế toán - kiểm toán,
- Kế toán doanh nghiệp
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
-
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
-
Trường đại học tư thục quốc tế Sài Gòn (*) - TTQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
ngành/chuyên ngành
mã ngành
Môn xét tuyển
Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán,
* Kế toán doanh nghiệp.
7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).
-
Trường đại học thủy lợi - TLA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán
A00, A01, D01, D07
-
Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Đại học Quốc tế cấp bằng
Mã ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Kế toán
7340301
A00; A01; D01; D07
60
-
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/Chương trình
Chương trình đại trà
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán
7340301
230
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
Ngành/Chương trình
Chương trình chất lượng cao
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán (1)
7340301C
140
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
-
Trường đại học Kinh Tế TP.HCM KSA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo
Mã trường KSA
Mã xét tuyển
Tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu 2022
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
680
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus (***)
7340301_01
A00, A01, D01, D07
40
Chương trình đào tạo
Phân hiệu Vĩnh Long
Mã trường KSV
Mã xét tuyển
Tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu 2022
Kế toán doanh nghiệp
(Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL)
7340301
A00, A01, D01, D07
70
-
Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
Kế toán
7340301
-
Trường đại học Hoa Sen- DTH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành bậc đại học
Mã
Tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán
7340301
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
-
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D10
-
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông - BVH
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
-
Hệ đại học chính quy Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) QSK
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo
Mã
ngành tuyển sinh
Môn xét tuyển
Kế toán
7340301_405
· A00 (Toán – Lý – Hóa)
· A01 (Toán – Lý – Anh)
· D01 (Toán – Văn – Anh)
· D07 (Toán – Hóa Anh)
Kế toán (Chất lượng cao)
7340301_405C
· A00 (Toán – Lý – Hóa)
· A01 (Toán – Lý – Anh)
· D01 (Toán – Văn – Anh)
· D07 (Toán – Hóa Anh)
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW
7340301_405CA
· A00 (Toán – Lý – Hóa)
· A01 (Toán – Lý – Anh)
· D01 (Toán – Văn – Anh)
· D07 (Toán – Hóa Anh)
-
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành Đại trà
Mã ngành Hệ CLC
Tổ hợp xét tuyển
25
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D90
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành Đại trà
Mã ngành Hệ CLC
Tổ hợp xét tuyển
39
Kế toán
7340301K
A00, A01, D01, D90
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành Đại trà
Mã ngành Hệ CLC
Tổ hợp xét tuyển
45
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
7340301Q
A00, A01, D01, D90
46
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
7340302Q
A00, A01, D01, D90
Stt
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Tên ngành
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
5
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D90
-
Trường đại học quốc tế Bắc Hà (*)- DBH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Kế toán 7340301 100 Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp -
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Kế toán 7340301 110 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) 7340301C 54 36 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kế toán (Đại trà) 7340301D 56 24 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kế toán và Quản trị Tài chính (Liên kết Quốc tế - Anh Quốc) 7340303E 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở 2) - BVS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Phú Yên) - NHP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) 7340301_J1 21 9 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Bắc Ninh) - NHB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 90 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 8 62 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
tuyển sinh cả nước7340301 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 130 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Lịch sử, Địa lí Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -
Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 125 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 165 385 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế) DHK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 220 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh - DFA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 160 140 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Đại học Duy Tân - DDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 280 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Kinh Tế (ĐH Đà Nẵng) DDQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 210 55 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán (ĐT liên kết quốc tế) 7340120QT 0 100 -
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Tuyển sinh trong cả nước7340301 80 120 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Đồng Nai DNU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Tài Chính - Trường đại học Tài Chính - Marketing- DMS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 140 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán Kế toán (Chương trình chất lượng cao) 7340301C 28 82 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán Kế toán (Chương trình quốc tế) 7340301Q 8 22 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học lao động - xã hội - Cơ sở Sơn Tây - DLT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 40 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học lao động - xã hội - Cơ sở II TP. HCM - DLS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 20 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 50 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hải Dương - DKT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Tài Chính Kế Toán DKQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 90 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kinh tế công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp7510604 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) DTE
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 230 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Thái Bình - DTB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 Kế toán 7340301 Kế toán 7340301 Kế toán 7340301 Kế toán 7340301 50 100 -
Trường đại học Quảng Bình DQB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Đại học Kế toán (gồm 2 chuyên ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp7340301 60 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 20 280 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học quốc tế Miền Đông (*) - EIU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
các lĩnh vực chuyên sâu: Kế toán, Tài chính, Marketing, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị nhà hàng khách sạn, Khởi nghiệp7340101 200 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
Bao gồm 04 chuyên ngành: 1. Quản trị Kinh doanh; 2. Quản trị Logistics; 3. Kế toán doanh nghiệp; 4. Tài chính - Ngân hàng7340101 40 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 210 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 60 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
KHOA QUỐC TẾ (ĐH Thái Nguyên) - DTQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán - Kiểm toán7340301 72 108 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 80 70 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 132 3 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hồng Đức - HDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
ĐH Kế toán7340301 160 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngành Kế toán
(chuyên ngành Kế toán tổng hợp)GSA-07 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 60 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Chương trình cử nhân chất lượng cao
Thí sinh trúng tuyển được chọn một trong các ngành : Ngành Tài chính-Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị kinh doanh7340001 650 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kế toán 7340301 270 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 48 32 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)7340301 72 108 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Sài Gòn - SGD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 400 Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học sao đỏ - SDU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kinh tế (ĐHQG Hà Nội) QHE
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán QHE42 130 14 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học thủy lợi (cơ sở 2) - TLS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán TLS403 35 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG )
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 40 160 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 70 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hải Phòng - THP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing7340101 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán
Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán7340301 150 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 220 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Đà Lạt TDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 75 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh -
Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn7340301 60 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân -
Trường đại học Đồng Tháp SPD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 65 65 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 30 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Xây Dựng Miền Trung - XDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản; Kế toán doanh nghiệp.7340301 30 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)
Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản7340301XDN 15 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 75 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Võ Trường Toản(*) - VTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn7340301 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Kế toán (liên thông)
Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn7340301LT 12 13 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Tân Tạo (*) - TTU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán 7340301 0 15 -
Trường đại học Tây Nguyên - TTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
Có xét theo học bạ7340301 60 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Nha Trang - TSN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)7340301 147 63 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205
(Hệ Cao đẳng) (
tin 2022)
Kế toán
6340301
185
Kế toán (liên thông từ Trung cấp)
25
-
Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh - CCS
(Hệ Cao đẳng) (
tin 2022)
Kế toán
6340404
50
-
Tuyển sinh Trung cấp Trường Trung Cấp Bách Khoa Vũng Tàu
(Hệ Trung cấp) (
tin 2022)
Tên ngành
Kế toán doanh nghiệp
-
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205
(Hệ Trung cấp) (
tin 2022)
Kế toán doanh nghiệp*
5340302
50
-
Trường - Trường Trung cấp Đông Dương
(Hệ Trung cấp) (
tin 2020)
Kế toán doanh nghiệp 5340302