Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Hàn Quốc, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ tiếng Hàn Quốc - định hướng biên phiên dịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Hàn Quốc đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Hàn Quốc chuyên ngành Du lịch, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, hiểu và vận dụng các tri thức cơ bản về ngôn ngữ Pháp ngành Du lịch. Sau khi tốt nghiệp, người học có đủ năng lực để làm việc ở các cơ quan, tổ chức, các công ty, doanh nghiệp yêu cầu chuẩn về công việc du lịch và các công việc có liên quan đáp ứng những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Bạn muốn đóng góp nội dung cho Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, bấm vào đây.
Đóng góp nội dungVideo clip liên quan Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Các trường có đào tạo Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
-
Trường đại học Đông Á(*) DAD
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
-
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng số tín chỉ
Thời gian
đào tạo (năm)
Đông phương học, 3 chuyên ngành:
– Đông phương học ứng dụng
– Ngôn ngữ Nhật Bản
– Ngôn ngữ Hàn Quốc
7310608
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Văn – Toán – Anh
120
3,5
-
Tuyển sinh Hệ Đại học chính quy Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu (MCA)
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
CHUYÊN NGÀNH
Mã ngành
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU 2022
Ngôn ngữ hàn quốc
7220210
A01, C00, D01, D10
60
-
Trường Đại học Hà Nội - NHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 125 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao 7220210 CLC 50 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Mã ngành
Ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Theo kết quả thi THPT
Môn hệ số 2
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD02
Tiếng Hàn
-
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 70 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
-
Trường đại học mở Tp.HCM - MBS
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/Chương trình
Chương trình đại trà
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
7220210
45
Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)
-
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Môn thi
26
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D96
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
DD2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
-
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 70 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210CLC 30 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 50 50 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngôn ngữ Hàn Quốc**CTĐT CLC TT23 7220210CLC 159 16 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tiếng Anh