Ngành Y khoa
đào tạo Bác sĩ đa khoa có kiến thức, có kỹ năng nghề nghiệp cơ bản và đặc biệt chú trọng y đức trong thực hành nghề nghiệp, để có thể tham gia chăm sóc sức khoẻ cho người bệnh, có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
– Có kiến thức y học cở sở làm nền tảng vững chắc để học tập và phát triển trên thực tế lâm sàng
– Có kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh.
– Nắm vững pháp luật và chính sách về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Kỹ năng:
– Chẩn đoán, xử lý, theo dõi và dự phòng các bệnh thường gặp và các cấp cứu thông thường.
– Chỉ định và đánh giá được một số xét nghiệm và kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán các bệnh thông thường.
– Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe, tổ chức chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
– Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ và tin học để nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
Nội dung được tham khảo từ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Y khoa
Video clip liên quan Ngành Y khoa
Các trường có đào tạo Ngành Y khoa
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Y khoa
-
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 250 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học Liên thông ĐH Y khoa 7720101LT 50 Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học -
Trường đại học Y Dược Cần Thơ - YCT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa
Học 6 năm tập trung chính quy7720101 810 Toán, Hóa học, Sinh học Y khoa (liên thông)
Học 4 năm liên thông chính quy7720101B 170 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 245 105 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường đại học Y Hà Nội - YHB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 400 Toán, Hóa học, Sinh học Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa
Thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, sẽ học tại Phân hiệu Thanh Hóa của Trường7720101_YHT 100 Toán, Hóa học, Sinh học -
KHOA Y DƯỢC (ĐHQG Hà Nội) - QHY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 90 10 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 149 1 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học -
Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam - HYD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 200 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Y Dược TP.HCM - YDS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Y khoa
7720101
277
23
B00
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
7720101_02
100
B00
-
Trường HỌC VIỆN QUÂN Y - YQH DYH
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên trường,
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
7720101
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
312
-
Khoa Y (ĐHQG TP.HCM) - QSY
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Y khoa 7720101 Y khoa Chất lượng cao 7720101_CLC 40 60 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 10 90 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lí -
Trường đại học Buôn Ma Thuột (BMU) (*)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 150 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học -
Khoa y - Dược (ĐH Đà Nẵng) DDY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 100 Toán, Hóa học, Sinh học -
Đại học Duy Tân - DDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 150 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương - DKY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa
Bác sĩ7720101 60 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Y Dược (ĐH Huế) DHY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 420 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Phan Châu Trinh (*)DPC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 60 40 Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp -
Trường đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên) - DTY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 400 Toán, Hóa học, Sinh học Toán Y khoa (liên thông) 7720101LT 40 40 Toán, Hóa học, Sinh học Toán -
Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 60 90 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Võ Trường Toản(*) - VTT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa
Có 3 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn7720101 200 300 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học Y khoa (liên thông)
Có 3 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn7720101LT 50 30 Toán, Vật lí, Sinh học Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Sinh học -
Trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - TYS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM7720101TP 400 Toán, Hóa học, Sinh học Y khoa
Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM7720101TQ 400 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Tân Tạo (*) - TTU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh -
Trường đại học Tây Nguyên - TTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 290 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Y Thái Bình - YTB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa
Trường dành 100 chỉ tiêu cho tuyển sinh theo nguồn khác (dự bị,cử tuyển, LHS...)7720101 450 100 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Y Hải Phòng - YPB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa (A) 7720101A 100 Toán, Vật lí, Hóa học Y khoa (B) 7720101B 450 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Y khoa Vinh - YKV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 350 Toán, Hóa học, Sinh học Y khoa liên thông Chính qui 7720101LT 70 Toán, Hóa học, Sinh học -
Trường đại học Kỹ Thuật y- dược Đà Nẵng YDN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Y khoa 7720101 100 Toán, Hóa học, Sinh học