Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Bất động sản
Bất động sản | 7340116 | 9 | 21 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). | 7580302_02 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành Bất động sản: - Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản - Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản - Chuyên ngành Định giá bất động sản |
7340116 |
15 |
15 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo KQ thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) Xét theo phương thức khác |
Bất động sản |
7340116 |
18 |
42 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tài chính - Ngân hàng 2 Tài chính doanh nghiệp Phân tích tài chính Thẩm định giá & Kinh doanh Bất động sản |
73402012.. |
A00; A01; D01; D07 |
490 |
Bất động sản | 7340116 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo Mã trường KSA |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2022 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 PT1 |
CHỈ TIÊU 2022 PT2 |
CHỈ TIÊU 2022 PT3 |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00, A01 B00, D01 |
60 |
50 |
9 |
Bất động sản (Dự kiến tuyển 2022) CN Định giá và Quản trị bất động sản CN Bất động sản sinh thái và Du lịch |
7340116 |
A00, A01 B00, D01 |
24 |
23 |
2 |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Bất động sản | 7340116 | 140 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường Các chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Bất động sản | 7340116 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |