Thông tin tuyển sinh Công nghệ thực phẩm

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Tiền Giang - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 72 48 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán  
Liên thông ĐH Công nghệ thực phẩm 7540101LT 10 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 36 54 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Vật lí    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 160 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2022

Ngành học

Mã ngành

Công nghệ thực phẩm

7540101

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 36 84 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Sinh học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành, học phí

Mã ngành

Phương thức  1, 2, 3
Chỉ tiêu

Phương thức  1, 2, 3 Tổ hợp

Phương thức 5

Chỉ tiêu

Phương thức 5

Tổ hợp

Công nghệ thực phẩm (CLC)

33 triệu đồng/năm

7540101C

40

 

40

 

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
Mã tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thực phẩm

7540101

170

A00, A01, B00, D07

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 75 25 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Ninh - tin 2022

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ Thực phẩm

7540101

30

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang - tin 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Tuyển Theo điểm học bạ THPT

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

120

3,5

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - An Giang - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 66 44 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hoá học, Khoa học xã hội   Toán, Hóa học, Sinh học    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Khoa học và Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A02, B00, D07

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Nam Định - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 107 46 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Công nghệ thực phẩm 7540101 123 122 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Công nghệ thực phẩm 7540101 100 50 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa      
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng,

- Quản trị và chất lượng thực phẩm,

- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống,

- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Công nghệ thực phẩm:

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành học

Đại học Quốc tế cấp bằng

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00; A01; B00; D07

125

Ngành học

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Công nghệ Thực phẩm (2+2)

7540101_UN

A00; A01; B00; D07

20

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành/Chương trình

Chương trình đại trà

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thực phẩm

7540101

80

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Hóa, Sinh (B00).

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển PT3

Tổ hợp xét tuyển PT4

Công nghệ Thực phẩm:

- Công nghệ Thực phẩm.

- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

7540101

Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Sinh – Ngoại ngữ

Toán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi - tin 2022
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 420   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 219 40   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 419 50   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Công nghệ thực phẩm 7540101 300   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
Công nghệ thực phẩm (CLC)
Chương trình chất lượng cao
7540101C 30   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
Công nghệ thực phẩm(CTTT)
Công nghệ thực phẩm chương trình tiên tiến
7540101T 30   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái - tin 2021
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) 7540101A 18 12 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) 7540101C 54 36 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 7540101D 63 27 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai - tin 2019
Công nghệ thực phẩm75401017515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Địa líToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Công nghệ thực phẩm75401015050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Vật lí
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101CLC120Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai - tin 2019
Công nghệ thực phẩm7540101832Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Công nghệ thực phẩm754010150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Địa líToán, Địa lí, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm (CTTT)790541920Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Công nghệ thực phẩm75401014060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương - tin 2019
Công nghệ thực phẩm75401012525Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Địa lí, Giáo dục công dânToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Kiên Giang - tin 2019
Công nghệ thực phẩm754010126104Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Công nghệ thực phẩm75401018020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đắk Lắk - tin 2019
Công nghệ thực phẩm
Có xét theo học bạ
75401012525Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Sinh họcToán, Hóa học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa - tin 2019
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
754010112654Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
39