Thông tin tuyển sinh Kinh tế

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Tiền Giang - tin 2019
Kinh tế 7310101 36 24 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh - tin 2019
Kinh tế 7310101 125 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
Liên thông ĐH Kinh tế 7310101LT 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
Mã tổ hợp xét tuyển

Kinh tế

7310101

80

A00, A01, C02, D01

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định - tin 2019
Kinh tế 7310101 25 25 Toán, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định - tin 2019
Kinh tế 7310101 80 20 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bắc Giang - tin 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Tuyển Theo điểm học bạ THPT

Kinh tế

7310101

50

A00, A01, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kinh tế 7310101 50 100 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Đồng Nai - tin 2022

Ngành Kinh tế

7310101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội - tin 2019
Kinh tế
Kinh tế lao động
7310101 130   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh - tin 2019
Kinh tế 7310101 45 45 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kinh tế 7310101 240   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022

Tên ngành/ chuyên ngành
Chương trình đại trà

Mã xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét  tuyển

Chỉ  

tiêu

Kinh tế 

7310101.. 

A01; D01; D07 

240

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2019
Kinh tế 7310101 140 140 Toán, Vật lí, Hóa học   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Bắc Ninh,Phú Yên - tin 2022

Tên chương trình đào tạo

Mã ngành

tuyển sinh

Chỉ tiêu 2022

Tổ hợp xét tuyển

  Kinh tế

7310101

 

A01, D01, D07, D09

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Kinh tế 7310101 200   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế

- Ngoại thương

- Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Ngành/Chương trình

Chương trình đại trà

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Kinh tế

7310101

200

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Toán, Văn, Anh (D01).

Ngành/Chương trình

Chương trình chất lượng cao

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Kinh tế (Ngành mới) (1)

7310101C

40

Toán, Hóa, Anh (D07);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, KHXH, Anh (D96)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Chương trình đào tạo

Mã trường KSA

Mã xét tuyển

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu 2022

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

110

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022

Chương trình đào tạo

ngành tuyển sinh

Môn xét tuyển 

Kinh tế(Kinh tế học)

7310101_401

· A00 (Toán – Lý – Hóa)

· A01 (Toán – Lý – Anh)

· D01 (Toán – Văn – Anh)

· D07 (Toán – Hóa Anh)

Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)

7310101_401C

· A00 (Toán – Lý – Hóa)

· A01 (Toán – Lý – Anh)

· D01 (Toán – Văn – Anh)

· D07 (Toán – Hóa Anh)

Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)

7310101_403

· A00 (Toán – Lý – Hóa)

· A01 (Toán – Lý – Anh)

· D01 (Toán – Văn – Anh)

· D07 (Toán – Hóa Anh)

Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)

7310101_403C

· A00 (Toán – Lý – Hóa)

· A01 (Toán – Lý – Anh)

· D01 (Toán – Văn – Anh)

· D07 (Toán – Hóa Anh)

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2021
Kinh tế 7310101 150   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Kinh tế73101013070Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế - tin 2019
Kinh tế7310101220Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh tế (chất lượng cao)7310101CL30Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên - tin 2019
Kinh tế73101011020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Kinh tế731010116040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - - tin 2019
Kinh tế731010150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai - tin 2019
Kinh tế7310101416Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương - tin 2019
Kinh tế73101012525Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên - tin 2019
Kinh tế73101016040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Bình - tin 2019
Kinh tế73101012030
Kinh tế7310101
Kinh tế7310101
Kinh tế7310101
Kinh tế7310101
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thanh Hóa - tin 2019
Kinh tế
ĐH Kinh tế
73101011812Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên - tin 2019
Kinh tế
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
73101014872Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Phú Thọ - tin 2019
Kinh tế
Gồm chuyên ngành Quản lý kinh tế, chuyên ngành kinh tế du lịch
7310101105Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng - tin 2019
Kinh tế
Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế
7310101100100Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Nghệ An - tin 2019
Kinh tế
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế
73101017030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đắk Lắk - tin 2019
Kinh tế
Có xét theo học bạ
73101015050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Khánh Hòa - tin 2019
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)7310101A4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101B3515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
36