Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Không |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Chương trình đào tạo đại trà Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 80 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Tuyển Theo điểm học bạ THPT |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội | Toán, Hóa học, Sinh học |
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 48 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành chuẩn |
Mã ngành chuẩn |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4 |
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5 |
Tổ hợp môn xét tuyển1 |
Tổ hợp môn xét tuyển2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
20 |
30 |
|
|
|
A00 |
B08 |
C04 |
D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Chuyên ngành Quản lý môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 30 | Toán, Hóa học, Địa lí | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí |
Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường - Trụ sở chính Hà Nội |
7850101 | 125 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | |
Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa |
7850101 PH | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU 2022 PT1 |
CHỈ TIÊU 2022 PT2 |
CHỈ TIÊU 2022 PT3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường CN Quản lý tài nguyên và môi trường CN Môi trường, sức khỏe và an toàn CN Quản lý tài nguyên và khoáng sản CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị |
7850101 |
A00, A01 A02, B00 |
120 |
120 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
20 |
26 |
3 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D07, B00 |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
41 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 225 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 160 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Sinh học |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường Các chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 25 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý tài nguyên và môi trường ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 38 | 57 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 8 | 32 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 45 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |