Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng | 7580302 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán |
7340301 |
88 |
132 |
A00 |
D01 |
A01 |
C04 |
||||
Quản lý xây dựng |
7580302 |
12 |
18 |
A00 |
A01 |
D01 |
C00 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). | 7580302_01 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). | 7580302_02 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý xây dựng | GHA-29 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
7580302 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
Ngành học Đại học Quốc tế cấp bằng |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản lý Xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
Ngành/Chương trình Chương trình đại trà |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản lý xây dựng (3) |
7580302 |
100 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07). |
Ngành Tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Mã ngành đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Chỉ tiêu năm 2022 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Toán – Vật lý – Hóa học (A00) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01) Kết quả ĐGNL |
75 |
Quản lý xây dựng (Đại trà) | 7580302D | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 80 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 20 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý xây dựng | GSA-15 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Quản lý dự án | 7580302XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |