Ngành Kỹ thuật cơ khí học gì, làm gì

Ngành Kỹ thuật cơ khí học gì, làm gì

Ngành Kỹ thuật cơ khí học là ngành tham gia trực tiếp chế tạo, sản xuất các thiết bị sản phẩm cơ khí. Với nhiều người, công việc của ngành cơ khí luôn liên quan đến sắt thép, liên quan đến các công việc gia công bằng tay như tiện, phay, hàn, bào.... Tuy nhiên, hiện nay với sự phát triển của công nghệ, công việc ngành cơ khí được chuyên môn hóa, nhiều công việc cơ khí mà người làm việc gần như không tham gia vào tiện, phay, bào, hàn.

Cơ khí là ngành có lịch sử lâu đời, chiếm phần lớn trong cơ cấu hoạt động kinh tế xã hội. Ngành cơ khí tham gia vào một dải khá rộng các công việc sản xuất bao gồm từ khâu khai khoáng, hình thành vật liệu, gia công các thiết bị, chế tạo máy móc, và điều hành hệ thống sản xuất công nghiệp.

Cơ khí là ngành phổ biến rộng khắp trong xã hội

Trước đây để gia công một sản phẩm, người thợ phải lấy nguyên liệu, gia công bằng tay trên các máy móc nửa thủ công như máy tiện, máy phay, máy bào, máy hàn... Hiện nay công việc gia công đã được tự động hóa bằng các máy gia công hiện đại (máy CNC), công việc của người thợ chỉ còn là đứng máy nhấn nút, lập trình gia công... Lập trình gia công là một công việc quan trọng khi thực hiện trên các máy gia công tự động CNC, các công việc trước đây như lấy vật liệu (phôi), tiện, phay đều được máy tự động thực hiện một cách chính xác theo chương trình đã được lập trình.

Công việc thiết kế trước đây phải thực hiện bằng việc vẽ các bản vẽ bằng tay, ngày nay đã có sự hỗ trợ của máy tính với các chương trình chuyên hỗ trợ cho việc thiết kế cơ khí. Việc thiết kế cơ khí trên máy vi tính với sự hỗ trợ của phần mềm được gọi là CAD, CAD cho phép xây dựng được những bản vẽ có độ phức tạp cao. Người kỹ sư cơ khí hiện nay luôn phải biết về CAD.

Một bước tiến cao hơn trong ngành cơ khí là công nghệ CAD/CAM/CNC, tạo thành một quy trình khép kín từ khâu thiết kế đến khâu chế tạo sản phẩm bằng các máy móc gia công hiện đại.

Với những công nghệ như trên, ngành cơ khí ngày càng đóng góp tích cực để sản xuất ra các thiết bị, máy móc, sản phẩm cơ khí có độ chính xác cực cao, độ bền tốt.

ngành cơ khí với hệ thống gia công tự động

Gia công cơ khí tự động bằng máy

 

Để có thể sản xuất rá các thiết bị cơ khí có chất lượng, có tính kinh tế đòi hỏi nguời kỹ sư ngành kỹ thuật cơ khí phải am hiểu sâu sắc về tính chất của các loại vật liệu. Khâu thiết cơ khí cũng rất quan trọng để đảm bảo độ vững độ bền cho thiết bị, các kiến thức về cơ học lý thuyết là không thể thiếu.

 Chương trình đào tạo nghề cơ khí và nghề cơ khí có nhu cầu tuyển dụng công việc lớn

Chương trình đào tạo

Ngoài khối kiến thức đại cương, sinh viên ngành Công nghệ cơ khí sẽ học các môn như:

  • Hình họa – vẽ kỹ thuật; cơ lý thuyết; sức bền vật liệu
  • Nguyên lý – chi tiết máy; cơ học lưu chất; đồ án chi tiết máy
  • Kỹ thuật điện; kỹ thuật điện tử 
  • Công nghệ kim loại; kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng
  • Cơ sở vẽ và thiết kế trên máy tính 
  • Điều khiển tự động; máy điều khiển chương trình số
  • Công nghệ CAD/CAM/CNC


Công việc sau khi ra trường:
- Tham gia bộ phận vẽ kỹ thuật cơ khí, đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, các phần mềm CAD
- Lập trình gia công máy CNC
- Tham gia lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình
- Tham gia công việc khai thác hệ thống sản xuất công nghệp: vận hành, bảo trì, xử lý sự cố
- Tham gia thiết kế các sản phẩm cơ khí, và giám sát quá trình sản xuất ra các thiết bị cơ khí đó
- Tham gia gia công sản phẩm: tiện, phay, hàn, gia công vật liệu...

Nguyễn Dũng

 

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành cơ khí

Các tin bài khác về Ngành cơ khí

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành cơ khí

Video clip liên quan Ngành cơ khí

Clip giới thiệu ngành nghề cơ khí của CĐ VĐ

Clip giới thiệu ngành nghề cơ khí của CĐ VĐ (Video clip)

Công việc của các bạn thuộc khối ngành cơ khí, tự động hóa - Vẽ và thiết kế cơ khí

Công việc của các bạn thuộc khối ngành cơ khí, tự động hóa - Vẽ và thiết kế cơ khí (Video clip)

NGÀNH GIA CÔNG CƠ KHÍ bên nhật bản sẽ như thế nào ? có vất vả không

NGÀNH GIA CÔNG CƠ KHÍ bên nhật bản sẽ như thế nào ? có vất vả không (Video clip)

So sánh lựa chọn giữa hai ngành Cơ khí và Điện tử

So sánh lựa chọn giữa hai ngành Cơ khí và Điện tử (Video clip)

Thăm quan quy trình nhà máy Piaggio Việt Nam

Thăm quan quy trình nhà máy Piaggio Việt Nam (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành cơ khí

Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

17

7510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

Hệ đại học chính quy - Trường đại học Việt Đức (VGU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN)
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

270

Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

12

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí *

7510201D

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

ngành

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định - SKN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khi ; Công nghệ Hàn ) 140
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A09: Toán, Địa lí, GDCD

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

MÃ NGÀNH

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

a

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

109

Kỹ thuật Cơ khí | 300 SV

Chương trình tiêu chuẩn

A00, A01

209

Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV

Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh

A00, A01

Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

100

Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên Ngành

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động luc
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí
20 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
34 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh )
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 140 A00 , A01 , D07
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( CLC ) 30 A00 , A01 , D07
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00

A01

D01

C01

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00

A01

D01

C01

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

tuyển

7520103

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí động lực – ô tô 

- Cơ khí luyện kim – cán

thép

A00 ,

A01 , D01

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành Khối tuyển
1

Kỹ thuật cơ khí

( Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy )

7520103 A00 ; A01 ; D01 ; D07
2

Kỹ thuật cơ khí động lực

( Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực – đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô )

7520116 A00 ; A01 ; D01 ; D07
15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

( Chuyên ngành Công nghệ sản xuất tự động )

7510201 A00 ; A01 ; D01 ; D07
  Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh ) 7905218_C TTT A00 ; A01 ; D01 ; D07
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

100

Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

30. Kỹ thuật cơ khí động lực

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

21

CNKT cơ khí ( Cơ điện tử )

7510201

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01; C01 và D01

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

8

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
25 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 370 A00, A01 X X X X   X
40 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 50 A00, A01 X X X X   X
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40 A00, A01 X   X X    
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển THPT, tuyển thẳng Học bạ
7  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A09, C01, D01 40 70
Trường Đại học Điện lực - DDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 73
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 98
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 34
Trường đại học cộng nghiệp Vinh (*) - DCV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ( dự kiến )
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
3 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí thông minh + Công nghệ tự động + Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510202
Trường đại học công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội - CCM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành đào tạo
ngành
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
-Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may
 
7510201
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510201 52 78 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Đại học bách khoa Hà Nội - BKA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) ME-GU 40   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
Kỹ thuật Cơ khí ME2 500   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 90   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

2

7510201

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:  Cơ điện tử                   

                          Công nghệ chế tạo máy

                          Thiết kế máy                        

                          Chế tạo khuôn mẫu

                             Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp

A00

A01

C01

D01

100

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 200 50 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2022)
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

Stt

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012040
Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM GTS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ khí tự động, Cơ giới hoá xếp dỡ, Máy xây dựng)
752010316872Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
7520103H6327Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205 (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Chế tạo thiết bị cơ khí

6520104

50

   

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

250

   
 Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  - CCS (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

50

   
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205 (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

50

   
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương (Hệ Trung cấp) ( tin 2019 )
Cắt gọt kim loại (Cơ khí CNC)        
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (*)