Ngành Kỹ thuật cơ khí học gì, làm gì
Ngành Kỹ thuật cơ khí học là ngành tham gia trực tiếp chế tạo, sản xuất các thiết bị sản phẩm cơ khí. Với nhiều người, công việc của ngành cơ khí luôn liên quan đến sắt thép, liên quan đến các công việc gia công bằng tay như tiện, phay, hàn, bào.... Tuy nhiên, hiện nay với sự phát triển của công nghệ, công việc ngành cơ khí được chuyên môn hóa, nhiều công việc cơ khí mà người làm việc gần như không tham gia vào tiện, phay, bào, hàn.

Cơ khí là ngành có lịch sử lâu đời, chiếm phần lớn trong cơ cấu hoạt động kinh tế xã hội. Ngành cơ khí tham gia vào một dải khá rộng các công việc sản xuất bao gồm từ khâu khai khoáng, hình thành vật liệu, gia công các thiết bị, chế tạo máy móc, và điều hành hệ thống sản xuất công nghiệp.
Cơ khí là ngành phổ biến rộng khắp trong xã hội
Trước đây để gia công một sản phẩm, người thợ phải lấy nguyên liệu, gia công bằng tay trên các máy móc nửa thủ công như máy tiện, máy phay, máy bào, máy hàn... Hiện nay công việc gia công đã được tự động hóa bằng các máy gia công hiện đại (máy CNC), công việc của người thợ chỉ còn là đứng máy nhấn nút, lập trình gia công... Lập trình gia công là một công việc quan trọng khi thực hiện trên các máy gia công tự động CNC, các công việc trước đây như lấy vật liệu (phôi), tiện, phay đều được máy tự động thực hiện một cách chính xác theo chương trình đã được lập trình.
Công việc thiết kế trước đây phải thực hiện bằng việc vẽ các bản vẽ bằng tay, ngày nay đã có sự hỗ trợ của máy tính với các chương trình chuyên hỗ trợ cho việc thiết kế cơ khí. Việc thiết kế cơ khí trên máy vi tính với sự hỗ trợ của phần mềm được gọi là CAD, CAD cho phép xây dựng được những bản vẽ có độ phức tạp cao. Người kỹ sư cơ khí hiện nay luôn phải biết về CAD.
Một bước tiến cao hơn trong ngành cơ khí là công nghệ CAD/CAM/CNC, tạo thành một quy trình khép kín từ khâu thiết kế đến khâu chế tạo sản phẩm bằng các máy móc gia công hiện đại.
Với những công nghệ như trên, ngành cơ khí ngày càng đóng góp tích cực để sản xuất ra các thiết bị, máy móc, sản phẩm cơ khí có độ chính xác cực cao, độ bền tốt.
Gia công cơ khí tự động bằng máy
Để có thể sản xuất rá các thiết bị cơ khí có chất lượng, có tính kinh tế đòi hỏi nguời kỹ sư ngành kỹ thuật cơ khí phải am hiểu sâu sắc về tính chất của các loại vật liệu. Khâu thiết cơ khí cũng rất quan trọng để đảm bảo độ vững độ bền cho thiết bị, các kiến thức về cơ học lý thuyết là không thể thiếu.
Chương trình đào tạo nghề cơ khí và nghề cơ khí có nhu cầu tuyển dụng công việc lớn
Chương trình đào tạo
Ngoài khối kiến thức đại cương, sinh viên ngành Công nghệ cơ khí sẽ học các môn như:
- Hình họa – vẽ kỹ thuật; cơ lý thuyết; sức bền vật liệu
- Nguyên lý – chi tiết máy; cơ học lưu chất; đồ án chi tiết máy
- Kỹ thuật điện; kỹ thuật điện tử
- Công nghệ kim loại; kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng
- Cơ sở vẽ và thiết kế trên máy tính
- Điều khiển tự động; máy điều khiển chương trình số
- Công nghệ CAD/CAM/CNC
Công việc sau khi ra trường:
- Tham gia bộ phận vẽ kỹ thuật cơ khí, đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, các phần mềm CAD
- Lập trình gia công máy CNC
- Tham gia lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình
- Tham gia công việc khai thác hệ thống sản xuất công nghệp: vận hành, bảo trì, xử lý sự cố
- Tham gia thiết kế các sản phẩm cơ khí, và giám sát quá trình sản xuất ra các thiết bị cơ khí đó
- Tham gia gia công sản phẩm: tiện, phay, hàn, gia công vật liệu...
Nguyễn Dũng
Các tin bài khác về Ngành cơ khí
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành cơ khí
Video clip liên quan Ngành cơ khí
Các trường có đào tạo Ngành cơ khí
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành cơ khí
-
Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế) DHL
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
-
Trường đại học Tiền Giang - TTG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 36 24 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh -
Trường đại học Trà Vinh - DVT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Liên thông ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201LT 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật ô tô7510201 52 78 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 200 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 15 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
(xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
Mã tổ hợp xét tuyểnKỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô.
7520103
120
A00, A01
-
Hệ đại học chính quy - Trường đại học Việt Đức (VGU)
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu Phương thức KQ thi THPT
Chỉ tiêu Các phương thức khác
Kỹ thuật cơ khí (MEN)
7520103
16
64
-
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Tổng số tín chỉ
Thời gian
đào tạo (năm)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
2 chuyên ngành:
– Cơ điện tử
– Cơ khí chế tạo máy
7510201
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Văn – Toán – Anh
120
3,5
-
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 50 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học xây dựng - XDA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí 7520103 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) 7520103_01 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) 7520103_02 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) 7520103_03 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành chuẩn
Mã ngành chuẩn
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4
Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5
Tổ hợp môn xét tuyển1
Tổ hợp môn xét tuyển2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Kỹ thuật cơ khí
7520103
50
20
20
A00
A01
C01
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
20
10
10
A00
A01
C01
-
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành/ chuyên ngành đào tạo
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘIMã ngành xét tuyển
Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPTCông nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí chế tạo
2. Cơ khí Máy xây dựng
3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
4. Tàu thủy và thiết bị nổi
7510201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
-
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) GHA-10 140 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) GHA-13 40 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) GHA-14 120 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) GHA-15 210 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 98 42 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học Điện lực - DDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 150 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Đại học bách khoa Hà Nội - BKA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) ME-GU 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật Cơ khí ME2 500 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội - CCM
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp môn
xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
7510201
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học
-
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 480 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh -
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí 7520103 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
-
Trường đại học thủy lợi - TLA
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí:
Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01, D07
-
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành Đại trà
Mã ngành Hệ CLC
Tổ hợp xét tuyển
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
Stt
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Tên ngành
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, C01, D90
-
Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) 109 455 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 209 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 150 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
Chương trình chất lượng cao7510201C 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) 7510201A 18 12 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) 7510201C 78 52 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 7510201D 84 36 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Kỹ thuật Cơ khí (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7520103K 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tuyển sinh trong cả nước7510201 60 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 200 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh -
Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 16 64 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC7520103 350 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Kỹ thuật cơ khí động lực
Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; điện – cơ điện tử ô tô7520116 55 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến)
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh7905218 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Thái Bình - DTB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 20 40 -
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí 7520103 20 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 68 22 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM GTS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Kỹ thuật cơ khí
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí ô tô, Cơ khí tự động, Cơ giới hoá xếp dỡ, Máy xây dựng)7520103 168 72 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)7520103H 63 27 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử
Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử). Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)GSA-01 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán Ngành Kỹ thuật ô tô
(chuyên ngành Cơ khí ô tô)GSA-02 130 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí7510201 48 72 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường đại học sao đỏ - SDU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 10 5 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 64 56 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán -
Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 55 55 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường đại học Nha Trang - TSN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)
(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy )7520103A 105 45 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Hóa học, Tiếng Anh Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực7520103B 42 18 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Hóa học, Tiếng Anh -
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205
(Hệ Cao đẳng) (
tin 2022)
Chế tạo thiết bị cơ khí
6520104
50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6510201
250
-
Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh - CCS
(Hệ Cao đẳng) (
tin 2022)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6510201
50
-
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205
(Hệ Trung cấp) (
tin 2022)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510201
50
-
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương
(Hệ Trung cấp) (
tin 2019 )
Cắt gọt kim loại (Cơ khí CNC) Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí (*)