Ngành Kỹ thuật điện
1. Áp dụng kiến thức toán, khoa học, kỹ thuật và công nghệ để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
2. Thực hiện các thí nghiệm cũng như phân tích và giải thích dữ liệu.
3. Thể hiện tư duy hệ thống, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo để giải quyết các vấn đề kỹ thuật điện.
4. Lĩnh hội và áp dụng kiến thức mới, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp.
5. Thể hiện trách nhiệm nghề nghiệp dựa trên các nguyên tắc về đạo đức và pháp lý.
6. Tổ chức, triển khai làm việc nhóm hiệu quả.
7. Chọn lựa chiến lược giao tiếp hiệu quả bằng văn bản và thuyết trình.
8. Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và công tác chuyên môn.
9. Hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện và vận hành một thành phần, hệ thống hoặc quá trình trong lĩnh vực kỹ thuật điện để đáp ứng nhu cầu mong muốn trong điều kiện thực tế.
10. Đánh giá sự ảnh hưởng của các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực kỹ thuật điện tới bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội trong nước và quốc tế.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Đà Nẵng
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Kỹ thuật điện
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật điện
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật điện
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
21. | Kĩ thuật điện | 7520201 |
Toán , Lí Hóa Toán , Li , Anh |
A00 A01 | 40 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
22 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
30 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
3 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
80 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7520201 |
Ky thuật điện |
- Điện tự động hóa - Thiết bị điện - Hệ thống điện |
A00 , A01 , D01 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 ; A01 ; C01 |
STT | Ngành | Mã ngành | Khối tuyển |
8 |
Kỹ thuật điện ( 04 chuyên ngành : Hệ thống điện ; Thiết bị điện – điện tử ; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh ; Điện công nghiệp và dân dụng ) |
7520201 | A00 ; A01 ; D01 ; D07 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
38 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
5. |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00 , A01 |
90 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
3 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
6 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 A01 D01 C04 |
Kỹ thuật điện Đại học Kỹ thuật điện | 7520201 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | 7520201 | 98 | 42 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |