Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Có kiến thức cơ bản về lĩnh vực khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, công nghệ thông tin, ngoại ngữ; về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý, và điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực xét nghiệm.
Có khả năng áp dụng kiến thức y học cơ sở vào hoạt động chuyên môn phục vụ yêu cầu chẩn đoán và điều trị bệnh.
Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
Có khả năng phản biện; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; và chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
Có các kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp; lập kế hoạch, điều phối, tổ chức, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
Có kiến thức chuyên môn toàn diện và năng lực thực hành vững chắc theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp và quy định pháp luật hiện hành; có sáng kiến cải tiến chất lượng kỹ thuật trong thực hành xét nghiệm nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ xét nghiệm và phát triển nghề nghiệp.
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao, tác phong làm việc thận trọng, chân thành hợp tác với đồng nghiệp; có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng đầy đủ nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Trà Vinh
Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
33 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Mã tổ hợp | Chi tiêu |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán , Hóa , Sinh | B00 | 80 |
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
|
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
39. |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
104 |
B00 |
A00 |
40. |
7720601_02 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
57 |
B00 |
A00 |
41. |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
2 |
||
42. |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
2 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | BOO |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
AOO , BOO , DO7 , DOB |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
07. Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
Mã ngành |
Ngành học |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 140 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 52 | 78 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
|
|
|
2. |
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Học 4 năm tập trung chính quy |
7720601 | 80 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật Xét nghiệm y học (liên thông) Học 3 năm liên thông Vừa làm vừa học |
7720601B | 0 | 30 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720601TP | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720601TQ | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học |