Ngành Quản lý đất đai
- Đào tạo cử nhân ngành Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức bổ trợ về kinh tế - quản lý; có kiến thức chuyên môn toàn diện về lý luận và thực tiễn của khoa học Quản lý đất đai.
- Cử nhân ngành Quản lý đất đai có những kỹ năng cần thiết để nghiên cứu và hoạt động độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý đất đai cũng như khả năng thích nghi cao với môi trường làm việc năng động và sáng tạo, đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Đào tạo cử nhân ngành Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội;
Nội dung được tham khảo từ Đại học Kinh tế Quốc Dân
Video clip liên quan Ngành Quản lý đất đai
Các trường có đào tạo Ngành Quản lý đất đai
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
25 | Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103
|
A01, C01, D01, D96
|
STT | Mã ngành | Tên ngành |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
41 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
|
40 |
A00, A01, B00, D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
26 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
20 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7850103 | Quản lý đất đai | 200 | A00 , A01 , A04 , D01 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
20 |
Quản lý đất đai* |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
90 |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
39. Quản lý đất đai |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 ; B00 ; C00 ; D01 |
310 |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
8. Quản lý đất đai | 7850103 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Không |
Quản lý đất đai | QHT12 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý đất đai - Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai - Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất - Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | 10 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |