Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chương trình ngành Sư phạm tiếng Anh đào tạo ra những nhà chuyên môn (giáo viên ở bậc THPT hay ở bậc ĐH) có khả năng thích ứng cao, có kiến thức tốt về tiếng Anh và sử dụng thành thạo tiếng Anh (ít nhất tương đương mức C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu); được trang bị tri thức về hoạt động dạy, sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể; có tính linh hoạt, năng lực cơ bản (như khả năng giao tiếp, xác định và giải quyết vấn đề, năng lực giải quyết vấn đề); có những kĩ năng mềm như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm; hiểu biết về môi trường địa phương, trong nước hay quốc tế, mà ở đó tiếng Anh được giảng dạy; có kiến thức về xã hội, văn hóa rộng lớn; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh nói riêng và ngành sư phạm nói chung
Nội dung được tham khảo từ trường Trường Đại học Ngoại ngữ
Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Video clip liên quan Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Các trường có đào tạo Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Full Tuyển sinhĐẠI HỌC
Ngành Sư phạm Tiếng Anh
-
Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu
PT1
Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu PT2
Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu PT3
Điểm thi THPT năm 2022
Chỉ tiêu PT4
Điểm thi ĐGNL của ĐHQG
Chỉ tiêu PT5
Điểm thi ĐGLN của Trường
Tổng chỉ tiêu dự kiến
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
3
5
30
10
8
56
-
Trường đại học Cần Thơ TCT
(Hệ Đại học) (
tin 2022)
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
(chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
Mã tổ hợp xét tuyểnSư phạm Tiếng Anh
7140231
80
D01, D14. D15
-
Trường đại học Quy Nhơn - DQN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học An Giang TAG
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 36 24 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp
Môn thi
15
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
-
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK
(Hệ Đại học) (
tin 2021)
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 7140231D 14 6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Huế) DHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Ngoại Ngữ (ĐH Đà Nẵng) DDF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 45 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Đồng Nai DNU
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia)7140231 62 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH Thái Nguyên) DTF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 35 10 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -
Trường đại học Quảng Bình DQB
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Sư phạm Tiếng Anh7140231 15 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Phú Yên DPY
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 14 6 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -
Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 14 14 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Ngữ văn Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán -
Trường đại học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên) - DTS
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 50 30 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -
Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 10 10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hồng Đức - HDT
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh
ĐH Sư phạm Tiếng Anh7140231 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Sài Gòn - SGD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 150 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) - QHF
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 159 16 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 13 2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường Đại học Hải Phòng - THP
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh
Chỉ xét tuyển thí sinh có Hộ khẩu tại Hải Phòng; Các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật7140231 70 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Tiếng Nhật Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Vinh - TDV
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 70 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -
Trường đại học Đà Lạt TDL
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 15 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh -
Trường đại học Đồng Tháp SPD
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 27 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh -
Trường đại học Tây Nguyên - TTN
(Hệ Đại học) (
tin 2019 )
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 91 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh