Ngành Thú y
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức về sinh lý học, bệnh lý học, dịch tễ học, dược lý học và miễn dịch học thú y.
Có kỹ năng chẩn đoán bệnh vật nuôi, phòng và điều trị bệnh, tổ chức kiểm soát dịch bệnh động vật.
Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn trong điều trị và bảo vệ vật nuôi, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái.
Video clip liên quan Ngành Thú y
Các trường có đào tạo Ngành Thú y
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
29 | Thú y | 7640101 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
23 | Thú y (chuyên ngành: Bác sĩ thú y; Thú cưng; Dược thú y) | 7640101 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
27 |
7640101 |
Thú y (**) |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
18 |
Thú y |
7640101 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7640101 | Thú y | 270 | A00 , B00 , D07 , D08 |
7640101T | Thú y ( CTTT ) | 40 | A00 , B00 , D07 , D08 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN01 |
Thú y |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
8 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
70 |
20 |
Thú y |
7640101 |
80 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
8 | Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y | 7620105 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
11. Thú y ( Bác sĩ Thú y ) | | 7640101 |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thú Y |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
16 | Chăn nuôi (chuyên ngành: - Chăn nuôi - Công nghệ chăn nuôi - Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 | 30 |
17 | Thú y (chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y - Thú cưng) |
7640101 | 50 |
TT | Mã ngành | Ngành học | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
40 | 7640101 | Thú y | 19,58 | 50 |
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành |
29 | Thú y | 7640101 |
STT | CÁC CHUYỂN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
1 | Chăn nuôi thú y | 7620105 |
23 | Thú y (chuyên ngành: Bác sĩ thú y; Thú cưng; Dược thú y) | 7640101 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
59 | Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng | 7640101 | 4.5 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
27 |
7640101 |
Thú y (**) |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
34 | 7640101 | Thú y | A00 , A02 , B00 , D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
18 |
Thú y |
7640101 |
30 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
25 |
Chăn nuôi-Thú y |
7620106 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân |
50 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7640101 | Thú y | 270 | A00 , B00 , D07 , D08 |
7640101T | Thú y ( CTTT ) | 40 | A00 , B00 , D07 , D08 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
5 |
Thú y |
7640101 |
150 |
A00, B00, C15, D01 |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN01 |
Thú y |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản |
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
8 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
70 |
20 |
Thú y |
7640101 |
80 |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
8 | Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y | 7620105 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
11. Thú y ( Bác sĩ Thú y ) | | 7640101 |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thú Y |
A00, A01, B00, D01 |
100 |