Tìm hiểu ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Là ngành liên quan mật thiết đến việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông phục vụ xã hội, với sự phát triển mạnh trong thời gian qua, ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông thu hút một lượng lớn nguồn lực, nhân lực và còn tiếp tục phát triển mạnh trong thời gian tới.
Các công việc chuyên môn của ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Với khối lượng công việc xây dựng công trình giao thông rất lớn, đòi hỏi người làm ngành phải có những kỹ năng xử lý các công việc chuyên môn:
- Thực hiện thí nghiệm cho các thiết kế xây dựng công trình giao thông, thực hiện phân tích số liệu liên quan.
- Thực hiện thiết kế hệ thống, thiết kế quy trình xây dựng hoặc thiết kế một phần trong hệ thống được chỉ định với nhiều ràng buộc về mặt xã hội, kinh tế, môi trường, chính trị...
- Thực hiện tư vấn, phản biện các vấn đề kỹ thuật xây dựng
- Thực hiện khảo sát, thiết kế các công trình giao thông
- Thực hiện quản lý và tổ chức thi công các công trình giao thông
Cơ hội nghề nghiệp của ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xây dựng giao thông là lĩnh vực được sự quan tâm lớn của nhà nước và toàn xã hội, nhu cầu phát triển rất mạnh, vì vậy nhu cầu nhân lực của thị trường lớn, do đó cơ hội nghề nghiệp khi theo ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông là khá rộng mở.
Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt
Video clip liên quan ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các trường có đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205
|
A00, A01, C01, D90
|
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng - Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) | A00; A01 | 470 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
24 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
11 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 |
A00, A01, D07 |
200 |
|
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4 |
7580205D |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng ( Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ) |
36 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ( gồm các Chương trình chất lượng cao : Cầu - Đường bộ Việt - Pháp , Cầu - Đường bộ Việt - Anh , Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật ) |
37 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh ) |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
7580101 |
Kiến trúc |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
4.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông |
AOO , A01 , D01 , DO7 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Mã ngành | Tên ngành |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 14 | 21 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
V00,V01 A00, A01 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu đường, XD công trình thủy và thềm lục địa, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro, XD cầu hầm, XD đường bộ) | 7580205 | 210 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205111H | 31 | 14 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLS113 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7580205 | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7580205XDN | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |