
Các trường có tuyển sinh ngành Marketing
Ngành marketing đóng vai trò quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp hiểu và tương tác với thị trường, từ việc phát triển sản phẩm đến xây dựng thương hiệu và tạo ra các chiến lược tiếp thị hiệu quả. Những điều này đã được diễn giải chuyên sâu trong bài viết Tìm hiểu ngành marketing là gì, làm gì cho bạn những khái niệm và góc nhìn tổng thể về ngành.
Phần nội dung này chúng ta cùng tìm hiểu ngành marketing học trường nào với danh sách các trường đã được tổng hợp bởi Hướng nghiệp Việt. Với danh sách này bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt nơi đâu tuyển sinh ngành marketing tại Việt Nam.
Ngành marketing học trường nào, nơi đâu tuyển sinh ngành Marketing
Với điểm chuẩn mời bạn xem Điểm chuẩn ngành Marketing, tại đó có thông tin điểm chuẩn năm trước để bạn tham khảo.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Marketing mời bạn xem tiếp:
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
20. | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
Stt | Tên ngành (ct đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)) | Trường liên kết | Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
29. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 |
STT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành (Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt) |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
17 |
Quản trị marketing |
7340115 |
A00, C04, C14, D01 |
18 |
Digital marketing |
7340115 |
A00, C04, C14, D01 |
STT |
Tên ngành (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
Mã ngành | Tổ hợp xét |
3 |
Quản trị marketing |
7340115-TA |
A00, C04, C14, D01 |
STT | Ngành (chương trình chuẩn) | Mã ngành |
---|---|---|
4 | Marketing ( Định hướng Digital marketing & Truyền thông đa phương tiện ) |
7340115 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
02 | Marketing | 7340115 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
01 | Quản trị kinh doanhChuyên ngành:Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp | 7340101C |
14 | Marketing (dự kiến) | 7340115C |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
11 | 7340115 | Marketing | 120 |
STT |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo (Chương trình chuẩn) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
20 |
BUS07 |
Marketing |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D01; D07 |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 | 7340115 | Marketing |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
28 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
34 |
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing |
7340115 |
7340115C |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
22 | Quản trị kinh doanh- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing - Nhượng quyềnthương mại | 7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) |
23 | Digital Marketing (Marketing số)- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing | 7340114 | 3.5 | |
24 | Marketing- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing | 7340115 | 3.5 | |
29 | Thương mại điện tử- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử | 7340122 | 3.5 | |
45 | Thiết kế thời trang- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) | 7210404 | 3.5 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
23 |
7340115 |
Marketing (dự kiến) |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
MARKETING |
|
- Chuyên ngành Marketing |
7340115_410 |
Chuyên ngành Marketing ( Tiếng Anh ) |
7340115_410E |
Chuyên ngành Digital Marketing |
7340115_417 |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
3 | TM04 | Marketing thương mại |
21 | TM28 | Marketing số |
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
MARKETING Mã ngành: 7340115 |
50 |
Video clip liên quan Ngành Marketing