Ngành Cơ điện tử

Ngành Cơ điện tử

Cơ điện tử về cơ bản là sự kết hợp phức hợp của các ngành cơ khí, điện tử, và tin học. Tuy vậy một nét chung nhất được thừa nhận và cũng là bản chất của cơ điện tử là sự “liên kết cộng năng của nhiều lĩnh vực để tạo ra những sản phẩm mới có những tính năng vượt trội”. Sự liên kết cộng năng này mang lại nhiều cơ hội và không ít thách thức cho sự phát triển của chính cơ điện tử.

Cơ điện tử là gì?

Ngành cơ điện tử, còn gọi là mechatronics, là một lĩnh vực kỹ thuật kết hợp giữa cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Ngành này tập trung vào thiết kế, phát triển, và vận hành các hệ thống thông minh có sự tích hợp giữa các bộ phận cơ khí và điện tử.

Công việc và ứng dụng của ngành Cơ điện tử

  1. Thiết kế và Phát triển Sản phẩm: Kỹ sư cơ điện tử thiết kế và phát triển các sản phẩm như robot, máy tự động, phương tiện thông minh, và các thiết bị công nghiệp.

  2. Tự động hóa và Kiểm soát Hệ thống: Phát triển các hệ thống tự động để cải thiện hiệu suất và độ chính xác trong sản xuất và các ngành công nghiệp khác.

  3. Công nghệ Robot: Thiết kế và vận hành robot cho nhiều ứng dụng như sản xuất, y tế, khám phá không gian, và hỗ trợ người dùng.

  4. Cảm biến và Hệ thống Điều khiển: Phát triển cảm biến và hệ thống điều khiển để theo dõi và điều chỉnh hoạt động của máy móc và thiết bị.

  5. Ứng dụng trong Xe Hơi và Phương Tiện Đi lại: Phát triển hệ thống tự động và thông minh trong ô tô, máy bay và các phương tiện khác.

  6. Nghiên cứu và Phát triển (R&D): Làm việc trong các dự án nghiên cứu để phát triển công nghệ mới và cải thiện các công nghệ hiện có.

Tính chất liên ngành của ngành Cơ điện tử

Đây là những yếu tố giúp ngành cơ điện tử trở thành một lĩnh vực đặc biệt quan trọng và hấp dẫn trong thế giới kỹ thuật và công nghệ hiện đại.

  1. Tính Liên Ngành: Cơ điện tử kết hợp các lĩnh vực như cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Điều này tạo nên một lĩnh vực đa dạng, yêu cầu sự hiểu biết và kỹ năng ở nhiều lĩnh vực khác nhau.

  2. Tích Hợp Hệ Thống: Một trong những yếu tố chính của cơ điện tử là khả năng tích hợp các hệ thống cơ khí và điện tử để tạo ra sản phẩm và hệ thống thông minh, tự động.

  3. Ứng Dụng Công Nghệ Mới: Cơ điện tử thường xuyên ứng dụng các công nghệ mới nhất như AI, IoT, và robotics, đặc biệt trong việc phát triển sản phẩm và hệ thống tự động hóa.

  4. Sự Đa Dạng trong Thiết Kế và Phát Triển Sản Phẩm: Kỹ sư cơ điện tử làm việc trên một loạt các sản phẩm và hệ thống, từ robot công nghiệp đến thiết bị điện tử tiêu dùng và phương tiện tự động.

  5. Tập Trung vào Cải Tiến và Đổi Mới: Ngành này thường tập trung vào việc cải tiến và đổi mới trong thiết kế, sản xuất và hoạt động của máy móc và hệ thống.

  6. Nhu Cầu Cao về Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề: Do tính chất liên ngành và phức tạp của các dự án, kỹ sư cơ điện tử cần có khả năng giải quyết vấn đề sáng tạo và hiệu quả.

  7. Tác Động Đa Ngành: Cơ điện tử có tác động lớn đến nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ sản xuất, ô tô, y tế, đến năng lượng và hơn thế nữa.

Những kiến thức và kỹ năng để làm việc trong ngành cơ điện tử

Sinh viên thực tập với hệ thống cơ điện tử
Sinh viên thực tập với hệ thống cơ điện tử

Để thành công trong ngành cơ điện tử, cần có một loạt kiến thức và kỹ năng then chốt, Hướng nghiệp Việt gợi ý một số như sau:

  1. Kiến Thức Kỹ Thuật Cơ Bản: Hiểu biết vững chắc về cơ khí, điện tử, và tự động hóa. Điều này bao gồm cơ học, điện và điện tử, lý thuyết điều khiển, và nguyên lý máy móc.

  2. Kỹ Năng Lập Trình và Phần Mềm: Kỹ năng lập trình để phát triển phần mềm điều khiển máy móc và hệ thống. Kiến thức về các ngôn ngữ lập trình như C++, Python, hoặc Java cũng như phần mềm mô phỏng và thiết kế như MATLAB, SolidWorks, hoặc AutoCAD.

  3. Hiểu Biết về Hệ Thống Tự Động và Robot: Kiến thức về thiết kế, lập trình, và vận hành các hệ thống tự động và robot.

  4. Kỹ Năng Thiết Kế và Phân Tích Hệ Thống: Khả năng thiết kế, phân tích, và tối ưu hóa các hệ thống cơ điện tử, bao gồm cả hiểu biết về các tiêu chuẩn thiết kế và quy trình an toàn.

  5. Hiểu Biết về Cảm Biến và Hệ Thống Điều Khiển: Kiến thức về các loại cảm biến, thiết bị đo lường, và hệ thống điều khiển, cùng với kỹ năng tích hợp chúng vào hệ thống.

  6. Kỹ Năng Giải Quyết Vấn Đề: Khả năng xác định, phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong môi trường liên ngành.

  7. Kỹ Năng Giao Tiếp và Làm Việc Nhóm: Giao tiếp hiệu quả và làm việc nhóm là cần thiết do tính chất liên ngành và hợp tác giữa các bộ phận khác nhau trong dự án.

  8. Kỹ Năng Quản Lý Dự Án và Tư Duy Phê Phán: Quản lý dự án và khả năng phân tích, đánh giá các giải pháp từ nhiều góc độ khác nhau.

  9. Cập Nhật Kiến Thức Công Nghệ Mới: Ngành cơ điện tử luôn thay đổi và tiến bộ, vì vậy việc cập nhật kiến thức về công nghệ mới và xu hướng hiện đại là rất quan trọng.

  10. Kỹ Năng Thích Ứng và Học Hỏi: Khả năng thích ứng với các công nghệ và phương pháp mới, cũng như cam kết học hỏi liên tục để phát triển chuyên môn.

Những liệt kê ở phần trên dù mang tính bao quát về Cơ điện tử, nhưng lại khá khó để người tiếp cận lần đầu có thể hình dung ra. Vậy nên HNV có xây dựng thêm bài viết để mô tả rõ hơn về Cơ điện tử và công nghiệp cơ điện tử, bạn nên đọc thêm bài viết này để có thêm góc nhìn cụ thể hơn một chút về khác biệt so với các lĩnh vực khác. Và cũng hiểu rõ hơn công nghiệp cơ điện tử thì cung cấp các sản phẩm gì, dịch vụ gì.

Về tuyển sinh ngành cơ điện tử, bạn tham khảo ngành cơ điện tử học trường nào để biết danh sách cụ thể các trường có đào tạo ngành cơ điện tử hiện nay. 

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Cơ điện tử

Các tin bài khác về Ngành Cơ điện tử

Video clip liên quan

Công việc thực tế của Cơ điện tử, tự động hóa - Lắp ráp, vận hành, lập trình hệ thống PLC khí nén tự động

Công việc thực tế của Cơ điện tử, tự động hóa - Lắp ráp, vận hành, lập trình hệ thống PLC khí nén tự động (Video clip)

Siêu vi mạch - Hệ Vi Cơ Điện Tử - MEMS

Siêu vi mạch - Hệ Vi Cơ Điện Tử - MEMS (Video clip)

So sánh lựa chọn giữa hai ngành Cơ khí và Điện tử

So sánh lựa chọn giữa hai ngành Cơ khí và Điện tử (Video clip)

Thăm quan quy trình nhà máy Piaggio Việt Nam

Thăm quan quy trình nhà máy Piaggio Việt Nam (Video clip)

Các trường có đào tạo

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹthuật Cơ điện tử(Cơ điện tử) 400 400 400 KCT 7520114
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Côngnghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 400 400 400 CTO 7510205
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
31 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 300
46 75102033 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 60
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
10 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * 7510203V
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
8 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 PT1 , PT4 A00 , A01 , D07
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

13

Kỹ thuật cơ điện tử- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

180

Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

ngành

13 |

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định - SKN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử thuật cơ 7510203
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 256
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng 360
Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

75

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) DTK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Kỹthuật Cơ điện tử(Cơ điện tử) 400 400 400 KCT 7520114
Tên ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu Mã xét tuyển Mã ngành
Côngnghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) 400 400 400 CTO 7510205
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiếnchỉ tiêu 2025
31 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 300
46 75102033 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 60
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2025)
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
10 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * 7510203V
Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
STT Mã ngành Tên ngành
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
8 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2025)

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*

7510203

7510203C

Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2025)
TT Mã ngành xét tuyển ) Tên ngành / chương trình xét tuyển Chỉ tiêu . ( dự kiến ) Phương thức xét tuyển Tổ hợp môn của PT1 , PT2
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 PT1 , PT4 A00 , A01 , D07
Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

13

Kỹ thuật cơ điện tử- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Chuyên ngành Cơ khí động lực

7510201

Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

180

Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

ngành

13 |

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định - SKN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử thuật cơ 7510203
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 256
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng 360
Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

75