Ngành cơ điện tử học trường nào
Tại Việt Nam theo xu hướng chung của thế giới, có nhiều trường tổ chức tuyển sinh đào tạo ngành cơ điện tử. Trong quá trình đăng ký nguyện vọng vào các trường, các bạn quan tâm đến ngành cơ điện tử thường cần tìm thông tin Ngành cơ điện tử học trường nào, bài viết này sẽ cung cấp danh sách các trường liên quan để bạn cùng tham khảo.
Nếu cần tra cứu thông tin điểm chuẩn bạn có thể xem tiếp tại điểm chuẩn Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ điện tử và Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Ngành cơ điện tử học trường nào
Đây là danh sách các trường có tuyển sinh ngành cơ điện tử, nếu chỉ có tên trường mà không thấy tên ngành thì bạn bấm vào tên trường để xem chi tiết.
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Kỹthuật Cơ điện tử(Cơ điện tử) | 400 | 400 | 400 | KCT | 7520114 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
Côngnghệ kỹ thuật ô tô(Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) | 400 | 400 | 400 | CTO | 7510205 |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
31 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 300 |
46 | 75102033 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 60 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
10 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử * | 7510203V |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
7 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
8 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* |
7510203 |
7510203C |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | PT1 , PT4 | A00 , A01 , D07 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số | 7520114 | 4 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Cơ khí động lực |
7510201 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Mã ngành | Tên ngành |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
13 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử thuật cơ | 7510203 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 256 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng | 360 |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
75 |
Video clip liên quan Ngành cơ điện tử