
Ngành công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin, viết tắt CNTT, (tiếng Anh: Information Technology hay là IT) là ngành ứng dụng công nghệ quản lý và xử lý thông tin
Chức năng và vai trò Ngành công nghệ thông tin
CNTT là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền, và thu thập thông tin. Người làm việc trong ngành này thường được gọi là dân CNTT (IT specialist) hoặc cố vấn quy trình doanh nghiệp (Business Process Consultant)
Ở Việt Nam: Khái niệm CNTT được hiểu và định nghĩa trong nghị quyết Chính phủ 49/CP kí ngày 04/08/1993: Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, các phương tiện và công cụ kĩ thuật hiện đại - chủ yếu là kĩ thuật máy tính và viễn thông - nhằm tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người và xã hội.
Trong hệ thống giáo dục Tây phương, CNTT đã được chính thức tích hợp vào chương trình học phổ thông. Người ta đã nhanh chóng nhận ra rằng nội dung về CNTT đã có ích cho tất cả các môn học khác.
Với sự ra đời của Internet mà các kết nối băng tần rộng tới tất cả các trường học, áp dụng của kiến thức, kỹ năng và hiểu biết về CNTT trong các môn học đã trở thành hiện thực.
Một đố đặc điểm công việc của ngành công nghệ thông tin
Lập trình (thao khảo thêm trong bài giới thiệu về ngành Phát triển phần mềm): Công việc chính của lập trình viên là sử dụng những công cụ và ngôn ngữ lập trình để phân tích, thiết kế, tạo ra những phần mềm, website, trò chơi cung cấp cho thị trường. Đây là nghề đang phát triển mạnh ở nước ta và được nhiều bạn trẻ quan tâm. Các công ty phần mềm nghiên cứu, xây dựng, phát triển và cung cấp các phần mềm, các ứng dụng xây dựng website, games v.v… cho thị trường là điểm đến của các lập trình viên.
Chế tạo, lắp ráp và sửa chữa phần cứng: Những người làm trong lĩnh vực này có khả năng chế tạo, sửa chữa hay lắp ráp, lắp đặt các thiết bị, linh kiện của máy tính như ổ cứng, bo mạch, bộ vi xử lý. Các công ty sản xuất, lắp ráp và sửa chữa thiết bị phần cứng đang hứa hẹn một nền công nghiệp hùng mạnh trong tương lai.
Thiết kế giải pháp tích hợp: Công việc này đòi hỏi các chuyên gia phải am hiểu cả phần cứng và phần mềm, có khả năng thiết kế các giải pháp trọn gói cho một công ty, tổ chức về cả phần cứng lẫn phần mềm, dựa trên yêu cầu cụ thể. Họ làm nhiệm vụ tại các công ty cung cấp giải pháp tích hợp hiện đang trên đà phát triển tại Việt Nam.
Quản trị hệ thông và an ninh mạng: Ngày nay, hầu hết các công ty, doanh nghiệp, tổ chức đều có hệ thống máy vi tính kết nối mạng. Người làm công tác quản trị hệ thống và an ninh mạng có nhiệm vụ bảo đảm cho hệ thống vận hành suôn sẻ, giải quyết trục trặc khi hệ thông gặp sự cố, đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu. Trong lĩnh vực này, bạn sẽ làm việc tại các công ty cung cấp giải pháp về mạng và an ninh mạng, các cơ quan, doanh nghiệp v.v…
Phẩm chất và kỹ năng cần thiết để có thể theo ngành công nghệ thông tin:
- Thông minh và có óc sáng tạo
- Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
- Kiên trì, nhẫn nại.
- Tính chính xác trong công việc
- Ham học hỏi, trau dồi kiến thức
- Khả năng làm việc theo nhóm
- Trình độ ngoại ngữ (để tiếp cận kho tàng phong phú về CNTT từ các nguồi sách điện tử và Internet)
Và quan trọng nhất là niềm đammê với CNT
Một số địa chỉ đào tạo
Nếu bạn muốn theo học ngành CNTT, có rất nhiều địa chỉ để bạn lựa chọn: Khoa Công nghệ thông tin của trường ĐH Bách khoa Hà Nội, trường ĐH Bách khoa TP.HCM, trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội và TP.HCM, trường ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) v.v…và rất nhiều trường ĐH, CĐ khác.
Bạn cũng có thể học công nghệ thông tin ở các trung tâm nổi tiếng chuyên đào tạo CNTT như HanoiCTT, SaigonCTT, công ty IPMAC, trung tâm in học Trí Việt (VnPro), trung tâm đào tạo lập trình viên quốc tế Aptech ở Hà Nội và TP.HCM v.v…
Đối với ngành CNTT, đã có nhiều bạn đọc gửi e-mail về thắc mắc ngành Tin học và CNTT khác nhau như thế nào, tại sao có trường đào tạo ngành Tin học, có trường đào tạo ngành CNTT? Bằng kỹ sư CNTT và bằng cử nhân CNTT khác nhau ra sao?
TS Quách Tuấn Ngọc đã trả lời cho những thắc mắc này như sau:
Về thuật ngữ, Tin học được dịch từ Informatique (tiếng Pháp) là tên chuyên ngành được phổ biến từ những năm 1970 đến 1990. Tiếng Anh thì vẫn dùng phổ biến là Computer Science.
Khoảng năm 1990, thế giới phổ biến dùng CNTT, dịch từ Information Technology.
Đến năm 2000, thế giới lại dùng là ICT (Information and Communication Technology), cho thấy sự hội tụ giữa Tin học và Viễn thông.
Hiện nay, ở Việt Nam, các trường có nơi gọi là khoa Tin học, có nơi gọi là Khoa CNTT, nhưng về nội hàm thì không khác biệt.
Các trường đại học kỹ thuật hệ 5 năm như ĐHBK thì bằng tốt nghiệp mang tên bằng kỹ sư.
Các trường khác đào tạo hệ 4 năm như ĐH Công nghệ... thì bằng tốt nghiệp gọi là bằng cử nhân.
Các tin bài khác về Ngành Công nghệ thông tin
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Công nghệ thông tin
Video clip liên quan Ngành Công nghệ thông tin

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)
Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ thông tin
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chi tiêu |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
16 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
270 |
|
TT |
Ngành |
Mã ngành |
3 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông - Chuyên ngành An ninh mạng - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
Mã ngành | Tên ngành |
7480201 | Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 , A01 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin |
Mã ngành | Tên ngành |
7480201 | Công nghệ thông tin |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
340 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
Mã ngành | Tên ngành |
7480201 | Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao |
Mã ngành | Tên ngành |
7480201 | Công nghệ Thông tin |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
40 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
301 |
Xét tuyển thẳng |
15 |
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
30 |
|
|
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
45 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
15 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
A00 |
A01 |
B08 |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
20 |
|
|
|
|
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201D |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
36 |
Công nghệ thông tin (dự kiến) |
7480201 |
|
30 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
|
7480201 | Công nghệ Thông tin |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
TT | Tên ngành / chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành : Đổ họa Đa phương tiện ; Mạng máy tính và Truyền thông ; Phát triển ứng dụng IoT ) | 200 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
16. | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán , Lí , Hóa Toán , Li , Anh |
A00 A01 | Toán | 400 |
17. | Công nghệ thông tin ( chương trình chất lượng cao ) | 7480201CLC |
Toán , Lí , Hóa Toán , Lí , Anh |
A00 A01 | Toán | 300 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
50 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
10 |
Công nghệ Thông tin (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
70 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
10 |
Công nghệ Thông tin (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
10 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
10 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
115 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
7480201_N |
Công nghệ Thông tin Việt Nhật |
110 |
A00 , A01 , D01 , D06 , D07 |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH/NHÓM NGÀNH |
a |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV |
Chương trình chuyển tiếp Quốc tế |
A00; A01; B00; D01; D07 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
4 |
Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo ; Quản trị hệ thống mạng ) |
7480201 |
140 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
40 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
60 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp) Tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu (dự kiến) |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D84): Toán-GDCD-T.Anh |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
33 | 7480201 OT | CAM Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh ) |
Mã ngành |
Tên ngành |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành |
4 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | 260 | A00 , A01 , D07 |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
25 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
22 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 |
7480201 CLC |
Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
34 |
Công nghệ thông tin (môn Toán hệ số 2) |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
60 |
A00, A01, C15, D01 |
7580101 |
Kiến trúc |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
TT |
Nhóm ngành/Ngành |
Mã ngành |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
7480201_1 |
STT | Ngành | Mã ngành |
02 |
Ngành Công nghệ thông tin | Thời gian đào tạo : 5 năm ( cấp bằng Kỹ sư ) Chuyên ngành : - - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động |
7480201 |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10, D84 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
AOO , A01 , D01 , D10 |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
tuyển |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
-Công nghệ thông tin |
A00 , A01 , D01 |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
STT |
Tên ngành |
Ма ngành |
7 |
Công nghệ thông tin | |
7480201 | |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
STT |
Trình độ đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
6 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
A00 , A01 , D01 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
80 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
31. Công nghệ thông tin |
Mã ngành |
Tên ngành |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
21 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
420 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu( Dự kiến ) |
6. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 , A01 , D01 |
100 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Tên ngành |
Mã ngành |
13. Công nghệ thông tin * Hệ thống thương mại điện tử » Công nghệ phần mềm |
7480201 |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 420 | A00, A01 | X | X | X | X | X |
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | HỌC BẠ THPT 50% | KẾT QUẢ THI THPT 45% | KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% | CHỈ TIÊU |
1 | Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin – Công nghệ số | 7480201 | A00, A01, D07 | A00, A01, D07, D90 | Điểm thi | 100 |
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
20 | DDS | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
7 | DDP | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 40 | 70 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 136 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 73 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 43 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV | 73 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500 |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | …….. |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính | 7480201 |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 D01 C04 |
Mã ngành | Tên ngành |
7480201 | Công nghệ thông tin |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
9 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00,A09,D01,K01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 7480201DL |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
I. Công nghệ thông tin | 7480201 |
Mã ngành |
Tên ngành |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin Đại học Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
200 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 240 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | ||||||
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
Tên ngành (liên kết đào tạo cấp song bằng) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
7480103 |
A00; A01 D1; D15 |
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 200 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 100 | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Sinh học, Địa lí | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
150 |
A00, D01, A01, C04 |
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông, - An toàn thông tin, - Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Công nghệ Thông tin. |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
Stt |
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 5 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | 55 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
Công nghệ thông tin Ngành Công nghệ thông tin | 7480201 | 63 | 27 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
Công nghệ thông tin Ngành Công nghệ thông tin | 7480201H | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | TLS106 | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin* |
6480201 |
380 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
50 |
Tên ngành |
Công nghệ thông tin - ứng dụng phần mềm |
Công nghệ thông tin |
5480201 |
50 |