Ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin, viết tắt CNTT, (tiếng Anh: Information Technology hay là IT) là ngành ứng dụng công nghệ quản lý và xử lý thông tin

Ngành công nghệ thông tin

Chức năng và vai trò Ngành công nghệ thông tin

CNTT là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền, và thu thập thông tin. Người làm việc trong ngành này thường được gọi là dân CNTT (IT specialist) hoặc cố vấn quy trình doanh nghiệp (Business Process Consultant)

Ở Việt Nam: Khái niệm CNTT được hiểu và định nghĩa trong nghị quyết Chính phủ 49/CP kí ngày 04/08/1993: Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, các phương tiện và công cụ kĩ thuật hiện đại - chủ yếu là kĩ thuật máy tính và viễn thông - nhằm tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người và xã hội.

Trong hệ thống giáo dục Tây phương, CNTT đã được chính thức tích hợp vào chương trình học phổ thông. Người ta đã nhanh chóng nhận ra rằng nội dung về CNTT đã có ích cho tất cả các môn học khác.

Với sự ra đời của Internet mà các kết nối băng tần rộng tới tất cả các trường học, áp dụng của kiến thức, kỹ năng và hiểu biết về CNTT trong các môn học đã trở thành hiện thực.

Một đố đặc điểm công việc của ngành công nghệ thông tin

Lập trình (thao khảo thêm trong bài giới thiệu về ngành Phát triển phần mềm): Công việc chính của lập trình viên là sử dụng những công cụ và ngôn ngữ lập trình để phân tích, thiết kế, tạo ra những phần mềm, website, trò chơi cung cấp cho thị trường. Đây là nghề đang phát triển mạnh ở nước ta và được nhiều bạn trẻ quan tâm. Các công ty phần mềm nghiên cứu, xây dựng, phát triển và cung cấp các phần mềm, các ứng dụng xây dựng website, games v.v… cho thị trường là điểm đến của các lập trình viên.

Chế tạo, lắp ráp và sửa chữa phần cứng: Những người làm trong lĩnh vực này có khả năng chế tạo, sửa chữa hay lắp ráp, lắp đặt các thiết bị, linh kiện của máy tính như ổ cứng, bo mạch, bộ vi xử lý. Các công ty sản xuất, lắp ráp và sửa chữa thiết bị phần cứng đang hứa hẹn một nền công nghiệp hùng mạnh trong tương lai.

Thiết kế giải pháp tích hợp: Công việc này đòi hỏi các chuyên gia phải am hiểu cả phần cứng và phần mềm, có khả năng thiết kế các giải pháp trọn gói cho một công ty, tổ chức về cả phần cứng lẫn phần mềm, dựa trên yêu cầu cụ thể. Họ làm nhiệm vụ tại các công ty cung cấp giải pháp tích hợp hiện đang trên đà phát triển tại Việt Nam.

Quản trị hệ thông và an ninh mạng: Ngày nay, hầu hết các công ty, doanh nghiệp, tổ chức đều có hệ thống máy vi tính kết nối mạng. Người làm công tác quản trị hệ thống và an ninh mạng có nhiệm vụ bảo đảm cho hệ thống vận hành suôn sẻ, giải quyết trục trặc khi hệ thông gặp sự cố, đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu. Trong lĩnh vực này, bạn sẽ làm việc tại các công ty cung cấp giải pháp về mạng và an ninh mạng, các cơ quan, doanh nghiệp v.v…

 

Phẩm chất và kỹ năng cần thiết để có thể theo ngành công nghệ thông tin:

- Thông minh và có óc sáng tạo
- Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
- Kiên trì, nhẫn nại.
- Tính chính xác trong công việc
- Ham học hỏi, trau dồi kiến thức
- Khả năng làm việc theo nhóm
- Trình độ ngoại ngữ (để tiếp cận kho tàng phong phú về CNTT từ các nguồi sách điện tử và Internet)
Và quan trọng nhất là niềm đammê với CNT

Một số địa chỉ đào tạo

Nếu bạn muốn theo học ngành CNTT, có rất nhiều địa chỉ để bạn lựa chọn: Khoa Công nghệ thông tin của trường ĐH Bách khoa Hà Nội, trường ĐH Bách khoa TP.HCM, trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội và TP.HCM, trường ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) v.v…và rất nhiều trường ĐH, CĐ khác.

Bạn cũng có thể học công nghệ thông tin ở các trung tâm nổi tiếng chuyên đào tạo CNTT như HanoiCTT, SaigonCTT, công ty IPMAC, trung tâm in học Trí Việt (VnPro), trung tâm đào tạo lập trình viên quốc tế Aptech ở Hà Nội và TP.HCM v.v…

.Tin học có khác Công nghệ thông tin?

Đối với ngành CNTT, đã có nhiều bạn đọc gửi e-mail về thắc mắc ngành Tin học và CNTT khác nhau như thế nào, tại sao có trường đào tạo ngành Tin học, có trường đào tạo ngành CNTT? Bằng kỹ sư CNTT và bằng cử nhân CNTT khác nhau ra sao?

TS Quách Tuấn Ngọc đã trả lời cho những thắc mắc này như sau:

Về thuật ngữ, Tin học được dịch từ Informatique (tiếng Pháp) là tên chuyên ngành được phổ biến từ những năm 1970 đến 1990. Tiếng Anh thì vẫn dùng phổ biến là Computer Science.

Khoảng năm 1990, thế giới phổ biến dùng CNTT, dịch từ Information Technology.

Đến năm 2000, thế giới lại dùng là ICT (Information and Communication Technology), cho thấy sự hội tụ giữa Tin học và Viễn thông.

Hiện nay, ở Việt Nam, các trường có nơi gọi là khoa Tin học, có nơi gọi là Khoa CNTT, nhưng về nội hàm thì không khác biệt.

Các trường đại học kỹ thuật hệ 5 năm như ĐHBK thì bằng tốt nghiệp mang tên bằng kỹ sư.

Các trường khác đào tạo hệ 4 năm như ĐH Công nghệ... thì bằng tốt nghiệp gọi là bằng cử nhân.



 

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ thông tin

Các tin bài khác về Ngành Công nghệ thông tin

<< Các ngành nghề khác

Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Công nghệ thông tin

Bạn muốn đóng góp nội dung cho Ngành Công nghệ thông tin, bấm vào đây.

Đóng góp nội dung

Video clip liên quan Ngành Công nghệ thông tin

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ thông tin

Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Công nghệ thông tin
  • Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 60 40 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 100 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán  
    Liên thông ĐH Công nghệ thông tin 7480201LT 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán  
  • Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Mã tổ hợp môn xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    + Chuyên ngành Khoa học máy tính

    + Chuyên ngành Hệ thống thông tin

    + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    7480201

    1. Toán, Lý, Hóa;

    2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

    3. Toán, Hóa, Sinh;

    4. Toán, Hóa, Anh;

    1. A00

    2. A01

    3. B00

    4. D07

  • Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện
    7480201 40 60 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành/chuyên ngành

    Mã ngành

    Mã tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu

    Công nghệ thông tin

    7480103 

    A00; A01

    D1; D15

     

  • Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 200 50 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    PT1

    Xét tuyển thẳng

    Chỉ tiêu PT2

    Xét học bạ THPT

     

    Chỉ tiêu  PT3

    Điểm thi THPT năm 2022

    Chỉ tiêu PT4

    Điểm thi ĐGNL của ĐHQG

    Chỉ tiêu PT5

    Điểm thi ĐGLN của Trường

    Tổng chỉ tiêu dự kiến

    Công nghệ Thông tin

    7480201

    19

    120

    100

    60

    19

    359

  • Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Công nghệ thông tin

    7480201

  • Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

    Tổ chức thi riêng

    Công nghệ thông tin

    7480201

    Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

    Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

    Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

    Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

    Không

  • Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 75 175 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Sinh học   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

    Tên ngành, học phí

    Mã ngành

    Phương thức  1, 2, 3
    Chỉ tiêu

    Phương thức  1, 2, 3 Tổ hợp

    Phương thức 5

    Chỉ tiêu

    Phương thức 5

    Tổ hợp

    Công nghệ thông tin (CLC)

    33 triệu đồng/năm

    7480201C

    40

     

    40

     

    Chương trình đào tạo đại trà

    Tên ngành

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
    Mã tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    7480201

    60

    A00, A01

    Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An

    7480201H

    40

    A00, A01

  • Trường đại học Phan Thiết (*) DPT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 22 53 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 100 100 Toán, Vật lí, Địa lí   Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 280 20 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
  • Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 22 53 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí        
  • Trường đại học Bình Dương - DBD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 98 42 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Kế toán 

    7340301 

    88 

    132 

    A00 

     

    D01 

     

    A01 

     

    C04

     

    Công nghệ thông tin 

    7480201 

    80 

    120 

    A00 

     

    D01 

     

    A01 

     

    C04

     
  • Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành đào tạo

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (Dự kiến)

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    7480201

    290

    A00: Toán, Vật lý, Hóa học

    A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

    D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

  • Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT

    Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 

    Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

    Chỉ tiêu

    920

    Công nghệ thông tin:

    – Công nghệ phần mềm

    – Công nghệ thông tin

    7480201

    A00, A01,

    A02, D07

    A00, A01,

    A16, D90

    Điểm thi

    100

  • Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành/ Chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Tổng số tín chỉ

    Thời gian

    đào tạo (năm)

    Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

    – Công nghệ thông tin

    – Kỹ thuật phần mềm

    – Quản trị mạng và an toàn thông tin

    – Lập trình ứng dụng di động và game

    7480201

    A00: Toán – Lý – Hóa

    A01: Toán – Lý – Anh

    C01: Văn – Toán – Lý

    D01: Văn – Toán – Anh

    120

    3,5

  • Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; An toàn thông tin
    7480201 108 72 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    Tổ hợp xét tuyển

    Thời gian

    Công nghệ thông tin

    7480201

    100

    A00, A01, C01, D01

    4 năm

  • Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành tuyển sinh

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu

    Công nghệ thông tin

    A00, A01, A02, D01

    200

  • Tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN) (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin và truyền thông

    7480201

    A00, A01, A02, D07

  • Tuyển sinh Hệ Đại học chính quy Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu (MCA) (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    CHUYÊN NGÀNH

    Mã ngành

    TỔ HỢP XÉT TUYỂN

    CHỈ TIÊU 2022

    Công nghệ thông tin 

    7480201

    A00, A01, D01, D90

    240

  • Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 100 200 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 130   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
  • Trường đại học Thành Đô (*)- TDD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Các ngành tuyển sinh

    Chỉ tiêu

    (dự kiến)

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Công nghệ thông tin:

    - Định hướng mạng máy tính và truyền thông

    - Định hướng phát triển web và lập trình Mobile

     

     

    150

    A00, A01

    D01, D07

  • Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành chuẩn

    Mã ngành chuẩn

    Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 1

    Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 2

    Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 3

    Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 4

    Chỉ tiêu xét tuyển phương thức 5

    Tổ hợp môn xét tuyển1

    Tổ hợp môn xét tuyển2

    Tổ hợp môn xét tuyển 3

    Tổ hợp môn xét tuyển 4

    Công nghệ thông tin

    7480201

    150

    30

     

     

    20

    A00

    A01

    D01

    D07

    Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

    7480201CLC

    20

     

    3

    2

    5

    A00

    A01

    D01

    D07

  • Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 200   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh            
  • Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
  • Trường đại học Nguyễn Trãi (*) - NTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành/Chuyên ngành 

    Mã  

    ngành

    Chỉ 

    tiêu

    Tổ hợp xét  tuyển

    Công nghệ thông tin 

    7480201 

    150 

    A00, D01,  A01, C04 

  • Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành/ chuyên ngành đào tạo
    CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

    Mã ngành xét tuyển

    Các tổ hợp môn
    xét tuyển theo kết quả thi THPT

    Công nghệ thông tin

    7480201

    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Anh

    3. Toán, Hóa, Anh

    4. Toán, Văn, Anh

    Ngành/ chuyên ngành đào tạo
    CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

    Mã ngành xét tuyển

    Các tổ hợp môn
    xét tuyển theo kết quả thi THPT

    Công nghệ thông tin

    7480201VP

    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Anh

    3. Toán, Hóa, Anh

    4. Toán, Văn, Anh

  • Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 150   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh            
  • Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

    7480104

    30

    20

    A00. Toán, Vật lý, Hóa học

     

    A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

     

    A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

     

    D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

     
  • Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Ngành Công nghệ thông tin GHA-07 300   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
  • Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 300 300 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Mã ngành 

    Ngành đào tạo 

    Tổ hợp xét tuyển 

    Theo kết quả thi THPT 

    Môn hệ số 2

    7480201 

    Công nghệ thông tin

    A00, A01

     
  • Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 118 50 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
  • Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Công nghệ thông tin - Trụ sở chính tại Hà Nội
    7480201 170 170 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
    Công nghệ thông tin
    Công nghệ thông tin - Phân hiệu tại Thanh Hóa
    7480201 PH 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
  • Trường Đại học Điện lực - DDL (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 360 40 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 35 65 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh   Toán, Tiếng Anh, Tin học    
  • Đại học bách khoa Hà Nội - BKA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 240   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
    Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 120   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
    Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) IT-LTU 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
    Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) IT-VUW 60   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
  • Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 390   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh            
  • Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Chỉ tiêu (dự kiến)

    Xét theo KQ thi THPT

    Chỉ tiêu (dự kiến)

    Xét theo phương thức khác

    Công nghệ thông tin

    7480201

    39

    91

  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin 7480201 93 92 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên chương trình đào tạo

    Mã ngành

    tuyển sinh

    Chỉ tiêu 2022

    Tổ hợp xét tuyển

      Công nghệ thông tin

    7480201

     

    A00, A01, D01, D07

      Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)

    7480201_J

     

    A00, A01, D01, D06

  • Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Công nghệ thông tin 7480201 120   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
  • Viện đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Công nghệ thông tin 7480201 285   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán      
  • Trường đại học sư phạm Hà Nội - SPH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Chỉ tiêu PT1

    Công nghệ thông tin

    7480201A

    Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

    100

    Công nghệ thông tin

    7480201B

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

    50

  • Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

    Tên ngành/chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

     

    Công nghệ thông tin

    - Mạng máy tính và truyền thông,

    - An toàn thông tin,

    - Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

    7480201

    A00: Toán, Lý, Hóa

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C01: Toán, Lý, Văn

     
  • Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành, chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Công nghệ thông tin:

    - Mạng máy tính và truyền thông

    - Công nghệ phần mềm

    - Hệ thống thông tin

    7480201

    A00 (Toán, Lý, Hóa)

    A01 (Toán, Lý, Anh)

     C01 (Toán, Văn, Lý)

    D01 (Toán, Văn, Anh)

  • Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành/nhóm ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin (*) (1)

    A00, A01, D01, D07

  • Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành học

    Đại học Quốc tế cấp bằng

    Mã ngành đào tạo

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Công nghệ Thông tin

    7480201

    A00; A01

    60

    Ngành học

    Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 

    Mã ngành đào tạo

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Công nghệ Thông tin (2+2)

    7480201_UN

    A00; A01

    20

    Ngành học

    Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

    Mã ngành đào tạo

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Công nghệ Thông tin (2+2)

    7480201_WE2

    A00; A01

    20

    Ngành học

    Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

    Mã ngành đào tạo

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Công nghệ Thông tin (4+0)

    7480201_WE4

     

    A00; A01

    50

    Ngành học

    Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)

    Mã ngành đào tạo

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Công nghệ Thông tin (2+2)

    7480201_DK2

    A00; A01

    20

    Công nghệ Thông tin (3+1)

    7480201_DK3

    A00; A01

    10

    Công nghệ Thông tin (2.5+1.5)

    7480201_DK25

    A00; A01

    10

  • Hệ đại học chính quy Trường đại học Công Nghệ Thông Tin (ĐHQG-TP.HCM) QSC (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    7480201 

    Công nghệ thông tin 

    21 

    84 

    A00 

     

    A01 

     

    D01 

     

    D07

    7480201_N 

    Công nghệ thông tin Việt  Nhật 

    24 

    96 

    A01 

     

    D01 

     

    D07

       
  • Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành/Chương trình

    Chương trình đại trà

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (Dự kiến)

    Tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin (3)

    7480201

    210

    Toán, Lý, Hóa (A00);

    Toán, Lý, Anh (A01);

    Toán, Văn, Anh (D01);

    Toán, Hóa, Anh (D07).

  • Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    NGÀNH XÉT TUYỂN

    MÃ NGÀNH

    TỔ HỢP

    XÉT TUYỂN

    CHỈ TIÊU 2022

    PT1

    CHỈ TIÊU 2022

    PT2

    CHỈ TIÊU 2022

    PT3

    Công nghệ thông tin

    CN Công nghệ phần mềm

    CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

    7480201

    A00, A01

    B00, D01

    100

    71

    8

    Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

    CN Trắc địa công trình

    CN Kỹ thuật địa chính

    CN Công nghệ thông tin địa lý

    7520503

    A00, A01

    A02, B00

    40

    55

    4

  • Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*) DSG (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành, chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển PT3

    Tổ hợp xét tuyển PT4

    Công nghệ Thông tin.

    7480201

    Toán – Văn – Ngoại ngữ

    Toán – Lý – Ngoại ngữ

    Toán – Văn – Lý

    Toán – Lý – Hóa

    Toán – Văn – Ngoại ngữ

    Toán – Lý – Ngoại ngữ

    Toán – Văn – Lý

    Toán – Lý – Hóa

  • Trường đại học Hoa Sen- DTH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành bậc đại học

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    7480201

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

  • Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    7480201

    A00, A01, D01, D07

  • Học viện KỸ THUẬT MẬT MÃ - KMA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành học

    Cơ sở đào tạo Hà Nội 

    Mã ngành xét tuyển

    Chỉ tiêu dự kiến

    Tổ hợp môn

    xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng

    và di động)

    7480201KMA

    200

    A00; A01; D90

    Tên ngành học

    Cơ sở đào tạo TP.HCM 

    Mã ngành xét tuyển

    Chỉ tiêu dự kiến

    Tổ hợp môn

    xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

    7480201KMP

    60

    A00; A01; D90

  • Học viện công nghệ bưu chính viễn thông - BVH (Hệ Đại học) ( tin 2021)

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Công nghệ thông tin

    7480201

    A00, A01

  • Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2021)

    TT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp

    Môn thi

    33

    Công nghệ thông tin

    7480201

    A00

    Toán, Vật lý, Hóa học

    Công nghệ thông tin

    7480201

    A01

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh

  • Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2022)
     

    Tên ngành/ Nhóm ngành

    Mã ngành Đại trà

    Mã ngành Hệ CLC

    Tổ hợp xét tuyển

    15

    Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

    7480201

     

    A00, A01, D01, D90

    16

    Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

     

    7480201C

    A00, A01, D01, D90

    Stt

    Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

    Tên ngành

    Mã Ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    4

    Công nghệ thông tin

    7480201

    A00, A01, D01, D90

  • Trường đại học quốc tế Bắc Hà (*)- DBH (Hệ Đại học) ( tin 2022)
    Công nghệ thông tin 7480201 300   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Vật lí, Sinh học   Toán, Vật lí, Giáo dục công dân    
  • Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Công nghệ thông tin 7480201 210   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
  • Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Công nghệ Thông tin (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) 7480201K 50 50 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở 2) - BVS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201210Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201535Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020122030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Địa líToán, Vật lí, Giáo dục công dân
  • Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802011515Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng Anh
  • Phân hiệu đại học huế tại Quảng Trị (ĐH Huế) DHQ (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường đại học dân lập Hải Phòng (*) - DHP (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Công nghệ thông tin
    74802019070Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
  • Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020120040Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán
    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC50Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán
    Công nghệ thông tin (đặc thù)7480201DT150150Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán
  • Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Tuyển sinh trong cả nước
    74802014060Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánToán, Hóa học, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)7480201CLC60Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Nhật
    Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)7480201DT230Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802012496Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường Đại học Hải Dương - DKT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802012525Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học khoa học(ĐH Huế) DHT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201300Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • rường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) - DTC (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802016060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201_CLC30Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng Doanh nghiệp)7480201_DT2020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201
    Công nghệ thông tin7480201
    Công nghệ thông tin7480201
    Công nghệ thông tin7480201
    Công nghệ thông tin74802013555
  • Trường đại học Quảng Nam - DQU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Số lượng tuyển sinh ngành CNTT là 180 trong đó miễn học phí là 50 học sinh.
    748020112654Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Giáo dục công dânNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Liên thông từ CĐ lên ĐH Công Nghệ thông tin
    Xét tuyển theo kết quả học tập toàn khóa
    7480201LT
  • Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Đại học Công nghệ thông tin
    74802013020Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802013837Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020120130Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802015050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Bao gồm 03 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Kỹ thuật máy tính; 3. Mạng máy tính.
    74802012030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802013030Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănToánToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020121090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802013050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802016090Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802014030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí
  • Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201D1147822Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin (CLC)7480201H1144713Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    ĐH Công nghệ thông tin
    74802014228Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Sinh họcToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM GTS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Ngành Công nghệ thông tin
    74802016327Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin
    Ngành Công nghệ thông tin
    7480201H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Ngành Công nghệ thông tinGSA-06110Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Hóa học, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học Nguyễn Tất Thành (*) NTT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201128192Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm
    7480201120180Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin7480201380Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán
    Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)7480201CLC65Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToán
  • Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802014040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Địa lí, Giáo dục công dânNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM) QST (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    (Chương trình Chất lượng cao)
    Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA. Sinh viên được bổ sung tiếng Anh hoặc bồi dưỡng tiếng Nhật. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 29.7 triệu/năm học
    7480201_CLC150150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
    Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin7480201_NN250250Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin
    (Chương trình liên kết Việt - Pháp)
    Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng đôi với trường Đại học Claude Bernard Lyon 1, CH Pháp. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học tại cơ sở chính tại Quận 5,TPHCM. Học phí:38 triệu/năm học
    7480201_VP2020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • Trường đại học công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - QHI (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Nhóm ngành CNTT gồm các chương trình đào tạo: CNTT, CNTT định hướng thị trường Nhật Bản, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
    CN129278Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23)
    Nhóm ngành CNTT**(CLC theo TT23) gồm các ngành: Khoa học máy tính và Hệ thống thông tin
    CN817238Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học thủy lợi (cơ sở 2) - TLS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tinTLS1063535Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020130120Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802013015Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Tiếng Anh, Tin học
  • Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế
    74802017575Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020120060Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin748020114040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ mạng máy tính
    74802016040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Địa líToán, Vật lí, Giáo dục công dânToán, Hoá học, Giáo dục công dân
  • Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802017050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Hóa học, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
  • Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin74802017575Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    Có xét theo học bạ
    74802014040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
  • Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Công nghệ thông tin
    (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
    748020116872Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
    Chất lượng cao, (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
    7480201PHE30Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng AnhToán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205 (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

    Công nghệ thông tin*

    6480201

    380

       
  •  Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  - CCS (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

    Công nghệ thông tin

    6480201

    50

       
  • Tuyển sinh Trung cấp Trường Trung Cấp Bách Khoa Vũng Tàu (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

    Tên ngành

    Công nghệ thông tin - ứng dụng phần mềm

  • Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh- CCS (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

      Công nghệ thông tin

    5480201

    50

Tìm hiểu NGÀNH NGHỀ

Tìm hiểu và chọn ngành nghề phù hợp

Tìm hiểu các ngành nghề Khoa học hướng nghiệp

Công cụ hỗ trợ

Các công cụ hỗ trợ cho quá trình hướng nghiệp, tuyển sinh

Trắc nghiệm Hướng nghiệp Thông tin tuyển sinh

Học nghề sau lớp 9

Dành cho hs không còn con đường nào khác ngoài học nghề

Đăng ký Học nghề Học bổ túc