Ngành công nghệ thông tin

Ngành công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là gì

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology - IT) là một lĩnh vực rộng lớn chuyên về việc nghiên cứu, phát triển, quản lý và sử dụng các hệ thống thông tin, bao gồm phần cứng máy tính, phần mềm, mạng và dữ liệu. Ngành Công nghệ thông tin chủ yếu tập trung vào việc xử lý và trao đổi thông tin kỹ thuật số.

 

Một số khía cạnh chính của ngành Công nghệ thông tin:

  1. Phát triển Phần Mềm: Thiết kế, viết và bảo trì phần mềm và ứng dụng.

  2. Quản trị Hệ Thống và Mạng: Cài đặt, hỗ trợ và quản lý mạng máy tính và hệ thống thông tin.

  3. An ninh Mạng: Bảo vệ thông tin và hệ thống khỏi các mối đe dọa an ninh mạng.

  4. Cơ Sở Dữ Liệu: Thiết kế, quản lý và bảo trì cơ sở dữ liệu.

  5. Phân Tích Dữ Liệu: Phân tích dữ liệu lớn và thông tin để hỗ trợ quyết định kinh doanh.

  6. Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và doanh nghiệp.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và bảo trì trang web.

Công nghệ thông tin đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các lĩnh vực kinh tế, từ giáo dục, y tế, tài chính, giải trí, đến chính phủ, góp phần vào sự phát triển nhanh chóng và hiện đại hóa của xã hội.

Ngành Công nghệ thông tin ( Information Technology) làm gì

  1. Phát triển và Quản lý Phần mềm: Thiết kế, phát triển, thử nghiệm và duy trì phần mềm và ứng dụng để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và người dùng cuối.

  2. Hệ thống Mạng và Quản trị Hệ thống: Lập kế hoạch, cài đặt, quản lý và bảo trì mạng máy tính và hệ thống thông tin để đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả.

  3. An ninh Thông tin: Bảo vệ thông tin và hệ thống từ các mối đe dọa an ninh mạng, bao gồm vi rút, hacker, và sự cố bảo mật khác.

  4. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu để lưu trữ và truy xuất thông tin một cách hiệu quả.

  5. Hỗ trợ và Bảo trì Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng và giải quyết sự cố hệ thống và phần mềm.

  6. Phân tích Dữ liệu và Khoa học Dữ liệu: Sử dụng phân tích dữ liệu, trí tuệ nhân tạo và học máy để trích xuất thông tin hữu ích từ lượng lớn dữ liệu.

  7. Phát triển Web và Thiết kế Web: Tạo và quản lý trang web, cải thiện trải nghiệm người dùng và tối ưu hóa cho các công cụ tìm kiếm.

  8. Tư vấn và Phát triển Chiến lược Công nghệ: Tư vấn cho các doanh nghiệp về cách sử dụng công nghệ để đạt được mục tiêu kinh doanh và cải thiện hiệu quả hoạt động.

  9. Đào tạo và Giáo dục: Cung cấp đào tạo và hướng dẫn về sử dụng công nghệ thông tin cho người dùng và nhân viên.

Điểm khác biệt giữa Ngành Công nghệ thông tin với các ngành công nghệ thông tin khác

  1. Công nghệ thông tin (IT) so với Khoa học Máy tính (Computer Science):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào việc áp dụng công nghệ máy tính và phần mềm để giải quyết vấn đề kinh doanh và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật. IT chủ yếu liên quan đến cài đặt, quản trị và bảo trì hệ thống thông tin, cũng như quản lý dữ liệu và mạng máy tính.
    • Khoa học Máy tính: Đây là một lĩnh vực học thuật sâu hơn, tập trung vào việc hiểu và phát triển thuật toán, lý thuyết máy tính, ngôn ngữ lập trình, và thiết kế phần mềm. Nó nghiên cứu cách máy tính hoạt động và cách tạo ra phần mềm mới.
  2. Công nghệ thông tin so với Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering):

    • Công nghệ thông tin: Chủ yếu xoay quanh sử dụng và quản lý các công nghệ thông tin hiện có.
    • Kỹ thuật Máy tính: Kết hợp giữa khoa học máy tính và kỹ thuật điện tử. Nó tập trung vào cách thiết kế và xây dựng phần cứng máy tính, cũng như tích hợp phần cứng và phần mềm.
  3. Công nghệ thông tin so với Hệ thống Thông tin (Information Systems - IS):

    • Công nghệ thông tin: Tập trung vào cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và bảo trì.
    • Hệ thống Thông tin: Kết hợp giữa công nghệ thông tin với kinh doanh và quản lý. IS chú trọng vào việc áp dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ và cải thiện hoạt động kinh doanh.

Công nghệ thông tin tập trung nhiều hơn vào việc quản lý và hỗ trợ công nghệ hiện có, các ngành khác như Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Máy tính lại tập trung nhiều hơn vào phát triển và nghiên cứu công nghệ mới.

Kiến thức và kỹ năng cần để làm việc trong ngành Công nghệ thông tin

Kiến thức Cơ bản

  1. Nguyên lý Cơ bản về Máy tính và Mạng: Hiểu biết về cách hoạt động của máy tính, cơ sở hạ tầng mạng và các nguyên tắc cơ bản của internet.

  2. Ngôn ngữ Lập trình: Kiến thức về một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình như Java, Python, C++, hoặc JavaScript.

  3. Quản lý Cơ sở Dữ liệu: Hiểu biết về quản lý, thiết kế và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, bao gồm SQL.

  4. Hệ điều hành: Kiến thức về các hệ điều hành phổ biến như Windows, Linux và MacOS.

  5. An ninh Mạng: Hiểu biết về các nguy cơ an ninh mạng và cách bảo vệ hệ thống thông tin.

Kỹ năng Kỹ thuật

  1. Lập trình và Phát triển Phần mềm: Khả năng viết và debug code hiệu quả.

  2. Quản lý Mạng và Hệ thống: Kỹ năng trong việc thiết lập và duy trì mạng và hệ thống máy tính.

  3. Phân tích và Giải quyết Vấn đề: Khả năng xác định và giải quyết vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng.

  4. An ninh và Bảo mật Thông tin: Kỹ năng trong việc bảo vệ dữ liệu và hệ thống khỏi các mối đe dọa.

  5. Điện toán Đám mây: Hiểu biết về các dịch vụ và mô hình điện toán đám mây.

Kỹ năng Phi Kỹ thuật

  1. Giao tiếp và Hợp tác: Khả năng giao tiếp hiệu quả với cả đồng nghiệp kỹ thuật và không kỹ thuật.

  2. Quản lý Dự án: Kỹ năng trong việc lập kế hoạch, tổ chức và quản lý thời gian.

  3. Tư duy Phê phán: Khả năng đánh giá một vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.

  4. Học Hỏi và Thích ứng: Khả năng học hỏi công nghệ mới và thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng trong ngành.

  5. Quản lý và Lãnh đạo: Đối với những người ở vị trí quản lý, kỹ năng quản lý dự án và lãnh đạo đội ngũ là rất quan trọng.

Tư duy và Phẩm chất Cá nhân

  • Tư duy Logic và Phân tích: Khả năng sử dụng tư duy logic và phân tích để giải quyết vấn đề.
  • Sự Tự chủ và Tự học: Khả năng làm việc độc lập và tự cập nhật kiến thức mới.
  • Sự Kiên nhẫn và Chú ý đến Chi tiết: Cần thiết khi xử lý các vấn đề phức tạp và triển khai giải pháp.

Vị trí công việc liên quan đến ngành công nghệ thông tin

  1. Lập trình viên/Phát triển Phần mềm: Viết, kiểm thử và bảo trì phần mềm. Đây là một trong những công việc phổ biến nhất trong ngành IT.

  2. Kỹ sư Hệ thống và Mạng: Quản lý và bảo trì hệ thống mạng máy tính, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.

  3. Chuyên viên An ninh Mạng: Bảo vệ hệ thống thông tin khỏi các mối đe dọa an ninh mạng, phòng chống virus và tấn công mạng.

  4. Chuyên viên Phân tích Dữ liệu: Sử dụng các phương pháp phân tích để chuyển đổi dữ liệu thành thông tin có giá trị cho việc đưa ra quyết định.

  5. Chuyên viên Quản trị Cơ sở Dữ liệu: Thiết kế, cài đặt, bảo trì và bảo mật cơ sở dữ liệu.

  6. Chuyên gia Tư vấn Công nghệ thông tin: Cung cấp lời khuyên và giải pháp công nghệ cho các doanh nghiệp.

  7. Kỹ sư Phát triển Web: Thiết kế và xây dựng website, cải thiện giao diện và trải nghiệm người dùng.

  8. Quản lý Dự án Công nghệ thông tin: Điều phối và quản lý các dự án liên quan đến IT, đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc.

  9. Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật: Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng, giải quyết vấn đề liên quan đến phần mềm hoặc phần cứng.

  10. Chuyên gia Điện toán Đám mây: Quản lý và tối ưu hóa các tài nguyên và dịch vụ điện toán đám mây.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Công nghệ thông tin

Các tin bài khác về Ngành Công nghệ thông tin

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Công nghệ thông tin

Video clip liên quan Ngành Công nghệ thông tin

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng

Chuyện lương khủng của ngành IT - Nguồn Toidicodao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Con đường phát triển (career path) sự nghiệp của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Công việc thường ngày của lập trình viên - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào?

Na's Stories - Chuyện nghề BA | Những tools thường dùng | Chuyển từ ngành khác sang nên bắt đầu thế nào? (Video clip)

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng

Tôi đã thành lập trình viên như thế nào - Nguồn Toidicodedao - Phạm Huy Hoàng (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành Công nghệ thông tin

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
1 7480201 Công nghệ thông tin 140
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

15

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

3

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông

- Chuyên ngành An ninh mạng

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 , A01
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
14 7480201 Công nghệ Thông tin
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
7 7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
25 7480201 Công nghệ thông tin
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ Thông tin
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
12 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

Trường đại học Thái Bình Dương (*) - TBD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học sư phạm TP.HCM - SPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

Tổ hợp

40

7480201

Công nghệ thông tin

301

Xét tuyển thẳng

15

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

303

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

401

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

A00

A01

B08

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

200

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

15

A00

A01

B08

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

100

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00

A01

B08

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

500

Sử dụng phương thức khác

20

 

 

 

 

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

23

Công nghệ thông tin

7480201D

Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

36

Công nghệ thông tin (dự kiến)

7480201

 

30

A00, A01, A02, A04, D90

Trường đại học sư phạm Hà Nội 2 - SP2 (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành
  1.  
7480201 Công nghệ Thông tin
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

ngành

6

Công nghệ thông tin

7480201

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định - SKN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
12 Công nghệ thông tin 7480201
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
1 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành : Đổ họa Đa phương tiện ; Mạng máy tính và Truyền thông ; Phát triển ứng dụng IoT ) 200
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tố hợp Môn chính Chi tiêu
16. Công nghệ thông tin 7480201

Toán , Lí , Hóa

Toán , Li , Anh

A00 A01 Toán 400
17. Công nghệ thông tin ( chương trình chất lượng cao ) 7480201CLC

Toán , Lí , Hóa

Toán , Lí , Anh

A00 A01 Toán 300
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A09: Toán, Địa lí, GDCD

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành học

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Công nghệ Thông tin

7480201

A00; A01

ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG

50

Công nghệ Thông tin (2+2)

7480201_UN

A00; A01

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)

10

Công nghệ Thông tin (4+0)

7480201_WE4

A00; A01

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

70

Công nghệ Thông tin (2+2)

7480201_DK2

A00; A01

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)

10

Công nghệ Thông tin (3+1)

7480201_DK3

A00; A01

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)

10

Công nghệ Thông tin (2.5+1.5)

7480201_DK25

A00; A01

Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc)

10

Hệ đại học chính quy Trường đại học Công Nghệ Thông Tin (ĐHQG-TP.HCM) QSC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến )

Tổ hợp môn xét tuyển

7480201

Công nghệ Thông tin

115

A00 , A01 , D01 , D07

7480201_N

Công nghệ Thông tin Việt Nhật

110

A00 , A01 , D01 , D06 , D07

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

MÃ NGÀNH

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

a

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh

Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | 150 SV

Chương trình chuyển tiếp Quốc tế

A00; A01; B00; D01; D07

Học viện phụ nữ Việt Nam - HPN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT )

Mã ngành

( CTĐT )

Chỉ tiêu

4

Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo ; Quản trị hệ thống mạng )

7480201

140

Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

3.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

14

Công nghệ thông tin

7480201

40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

23. Công nghệ thông tin

D114

110

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

60

Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

23 

Công nghệ thông tin 

7480201

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(A01): Toán-Lý-T.Anh 

(D01): Văn-Toán-T.Anh  

(D84): Toán-GDCD-T.Anh

100

Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên Ngành

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
4 7480201 Công nghệ thông tin
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
14 7480201 Công nghệ thông tin
33 7480201 OT CAM Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh )
KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG Hà Nội) QHQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

Trường đại học công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - QHI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

tuyển sinh

Ngành

4

CN1

Công nghệ thông tin

10

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7480201 Công nghệ thông tin 260 A00 , A01 , D07
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2023

Tổ hợp xét tuyển

25

IT01

  Công nghệ thông tin

100

A00, A01, D01, D07

Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

22

7480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

200

23

7480201 CLC

Công nghệ thông tin - CLC

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

100

Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

34

Công nghệ thông tin

(môn Toán hệ số 2)

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

60

A00, A01, C15, D01

Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7480201

Công nghệ thông tin

Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Nhóm ngành/Ngành 

Mã ngành 

17 

Công nghệ thông tin 

7480201 

18 

Công nghệ thông tin  

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 

7480201_1 

Học viện KỸ THUẬT MẬT MÃ - KMA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành
02

Ngành Công nghệ thông tin

| Thời gian đào tạo : 5 năm ( cấp bằng Kỹ sư ) Chuyên ngành : - - Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động

7480201
Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ KCC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

4

7480201

Công nghệ thông tin

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN14

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành

Khối xét tuyển

11

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A10, D84

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7480201

Công nghệ Thông tin

AOO , A01 , D01 , D10

Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

tuyển

7480201

Công nghệ thông tin

-Công nghệ thông tin

A00 ,

A01 , D01

Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành xét tuyển Mã ngành
8 Công nghệ thông tin 7480201
rường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) - DTC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo

1

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học Quảng Nam - DQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Tên ngành

Ма

ngành

7

Công nghệ thông tin |

7480201 |

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

34

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Trình độ đại học

Mã ngành

Chỉ tiêu

( dự kiến )

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

6 |

Công nghệ thông tin

7480201

100

A00 , A01 , D01

 
Trường đại học Phan Thiết (*) DPT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1

Công nghệ Thông tin

7480201

Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Đại học

7480201

Công nghệ Thông tin

80

Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

31. Công nghệ thông tin

Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

21 |

Công nghệ thông tin

7480201

A00 ; A01 ; B00 ; D01

420

Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

7480201

Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ;

Toán , Lý , Anh ( A01 ) ;

Toán , Văn , Anh ( D01 ) .

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

15

Công nghệ thông tin

7480201

Trường Đại học Hải Dương - DKT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu( Dự kiến )

6.

Công nghệ thông tin

7480201

A00 , A01 , D01

100

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

A00; A01; C01 và D01

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

13

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Tên ngành

Mã ngành

13. Công nghệ thông tin

* Hệ thống thương mại điện tử

» Công nghệ phần mềm

7480201

Trường đại học dân lập Hải Phòng (*) - DHP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201

 

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Lý-Giáo dục công dân

4. Toán-Anh-Giáo dục công dân

 

A00

A01

A10

D84

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
24 7480201 Công nghệ thông tin 420 A00, A01 X X X X   X
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH HỌC BẠ THPT 50% KẾT QUẢ THI THPT 45% KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% CHỈ TIÊU 
1 Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin – Công nghệ số 7480201 A00, A01, D07 A00, A01, D07, D90 Điểm thi 100
Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
20 DDS Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum ( ĐH Đà Nẵng) DDP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
7 DDP Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D07
4. D01 
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển THPT, tuyển thẳng Học bạ
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A09, C01, D01 40 70
Trường Đại học Điện lực - DDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
9 7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 136
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 73
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 43
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 73
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500
3. Công nghệ thông tin 7480201 ……..
Trường đại học cộng nghiệp Vinh (*) - DCV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ( dự kiến )
4 7480201 Công nghệ thông tin 200
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
13 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
1 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính 7480201
Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00 A01 D01 C04
Trường đại học quốc tế Bắc Hà (*)- DBH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
Trường đại học Bình Dương - DBD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
9 Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
– Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính và An toàn thông tin
– Robot và Trí tuệ nhân tạo
7480201 A00,A09,D01,K01 Cơ sở chính, Phân hiệu
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
17 Công nghệ thông tin 7480201   7480201DL
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngành đào tạo Mã ngành
I. Công nghệ thông tin 7480201
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở 2) - BVS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

7480201

Công nghệ thông tin

Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Công nghệ thông tin
Đại học Công nghệ thông tin
74802013020Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Vật lí, Sinh họcToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

200

Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ thông tin
Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện
7480201 40 60 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông - BVH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

Đại học bách khoa Hà Nội - BKA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 240   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 120   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) IT-LTU 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) IT-VUW 60   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh        
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

5

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin      

                          Thương mại điện tử

                          Thiết kế đồ họa                               

                          Tin học - kế toán

A00

A01

C01

D01

450

Tuyển sinh hệ Đại học chính quy Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Công nghệ thông tin – Truyền thông

7480201

A00, A01, A02, D07

Tên ngành (liên kết đào tạo cấp song bằng) Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 A00, A01, A02, D07
Trường đại học Xây Dựng Miền Tây - MTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

7480103 

A00; A01

D1; D15

 

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - VLU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin 7480201 200 50 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Công nghệ thông tin

7480201

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Không

Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin 7480201 100 100 Toán, Vật lí, Địa lí   Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Công nghệ thông tin

7480201

100

A00, A01, C01, D01

4 năm

Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin 7480201 35 15 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
Trường đại học Nguyễn Trãi (*) - NTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành/Chuyên ngành 

Mã  

ngành

Chỉ 

tiêu

Tổ hợp xét  tuyển

Công nghệ thông tin 

7480201 

150 

A00, D01,  A01, C04 

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

 
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin 7480201 300 300 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7480201 

Công nghệ thông tin

A00, A01

 
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin 7480201 35 65 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh   Toán, Tiếng Anh, Tin học    
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
Công nghệ thông tin 7480201 120   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông,

- An toàn thông tin,

- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

 
Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*) DSG (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển PT3

Tổ hợp xét tuyển PT4

Công nghệ Thông tin.

7480201

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Trường đại học Hoa Sen- DTH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2022)
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201

 

A00, A01, D01, D90

16

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;

 

7480201C

A00, A01, D01, D90

Stt

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D90

Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin7480201535Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Trường đại học khoa học(ĐH Huế) DHT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin7480201300Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin7480201
Công nghệ thông tin7480201
Công nghệ thông tin7480201
Công nghệ thông tin7480201
Công nghệ thông tin74802013555
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin748020120130Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin74802013030Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănToánToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM GTS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin
74802016327Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin
7480201H4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Trường đại học thủy lợi (cơ sở 2) - TLS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ thông tinTLS1063535Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205 (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Công nghệ thông tin*

6480201

380

   
 Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  - CCS (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Công nghệ thông tin

6480201

50

   
Tuyển sinh Trung cấp Trường Trung Cấp Bách Khoa Vũng Tàu (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

Tên ngành

Công nghệ thông tin - ứng dụng phần mềm

Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh- CCS (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

  Công nghệ thông tin

5480201

50

Thầy Nguyễn Tiến Dũng
Author Thầy Nguyễn Tiến Dũng

Thầy Nguyễn Tiến Dũng sáng lập và hơn 15 năm đồng hành với mong muốn hỗ trợ được từng bạn có định hướng, có cơ hội phát triển bản thân, nghề nghiệp.