Ngành Kinh tế

Kinh tế nằm trong lĩnh vực khoa học xã hội mà chuyên giải quyết các vấn đề liên quan đến sản xuất, phân phối, tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.

Ngành kinh tế có trọng tâm về hành vi và sự tác động của các chủ thể kinh tế và cách thức nền kinh tế hoạt động.

Kinh tê vi mô phân tích những yếu tố cơ bản trong nền kinh tế, bao gồm các chủ thể tham giao vào nền kinh tế và thị trường, sự tương tác giữa chúng và kết quả của sự tương tác đó.

Kinh tế vĩ mô phân tích kinh tế như là một hệ thống tổng quát với các thành phần sản xuất, phân phối, tác động đầu tư, và các nhân tố tác động: nhân lực, bất động sản, tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và chính trị.

Chương trình cử nhân kinh tế cung cấp cho sinh viên những kiến thức sâu, rộng về kinh tế nhằm mục đích chuẩn bị cho sinh viên trước những cơ hội việc làm trong các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân.

Khi theo đuổi tấm bằng cử nhân kinh tế, bạn có thể học chuyên về các lĩnh vực như tài chính, marketing, quản lý thông tin, quản lý hoạt động hoặc hành vi tổ chức. Khi các bạn có kiến thức về các chủ đề trong lĩnh vực mà bạn quan tâm, bạn sẽ xây dựng được năng lực trong giải quyết các vấn đề pháp lý, tư duy phê phán, phân tích và ra quyết định. Những người bắt đầu ra với bằng cử nhân kinh doanh thì sau này có thể chọn học lên cao chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) rồi Tiến sĩ.

Qua các hội nghị tổ chức cấp quốc gia và khu vực trong một vài năm gần đây, lĩnh vực kinh tế luôn được xem là lĩnh vực có nhu cầu cao về nhân lực trong hiện tại cũng như trong tương lai. Có thể kể các ngành, chuyên ngành như: tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, kinh tế thẩm định giá, kinh tế bất động sản, kinh tế lao động và QLNNL, thương mại, kinh doanh quốc tế, ngoại thương, du lịch, marketing… thu hút nhiều lao động.

Trong những năm qua, nhiều trường ĐH, CĐ đã được phép Bộ GD-ĐT mở thêm các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, trong đó rất nhiều trường có mở ngành tài chính – Ngân hàng, chứng tỏ như cầu của xã hội rất cao đối với ngành đào tạo này.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Kinh tế
<< Các ngành nghề khác

Nội dung do bạn đọc đóng góp cho Ngành Kinh tế

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Bạn muốn đóng góp nội dung cho Ngành Kinh tế, bấm vào đây.

Đóng góp nội dung

Video clip liên quan Ngành Kinh tế

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Kinh tế

Full Tuyển sinh
ĐẠI HỌC
Ngành Kinh tế
  • Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 36 24 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 125 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
    Liên thông ĐH Kinh tế 7310101LT 25 25 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
  • Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Chương trình đào tạo đại trà

    Tên ngành

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
    Mã tổ hợp xét tuyển

    Kinh tế

    7310101

    80

    A00, A01, C02, D01

  • Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 25 25 Toán, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 80 20 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
  • Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành đào tạo

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    Tuyển Theo kết quả tốt nghiệp THPT

    (Tổ hợp xét tuyển)

    Tuyển Theo điểm học bạ THPT

    Kinh tế

    7310101

    50

    A00, A01, D01

    Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
    – Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
    – Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2)

  • Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 50 100 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành Kinh tế

    7310101

    30

    20

    A00. Toán, Vật lý, Hóa học

     

    A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

     

    C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

     

    D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

     
  • Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Kinh tế lao động
    7310101 130   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
  • Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 45 45 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
  • Học viện chính sách và phát triển - HCP (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 240   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
  • HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - HTC (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên ngành/ chuyên ngành
    Chương trình đại trà

    Mã xét tuyển

    Mã tổ hợp môn xét  tuyển

    Chỉ  

    tiêu

    Kinh tế 

    7310101.. 

    A01; D01; D07 

    240

  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế 7310101 140 140 Toán, Vật lí, Hóa học   Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
  • HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Tên chương trình đào tạo

    Mã ngành

    tuyển sinh

    Chỉ tiêu 2022

    Tổ hợp xét tuyển

      Kinh tế

    7310101

     

    A01, D01, D07, D09

  • Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Kinh tế 7310101 200   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
  • Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

    Tên ngành/chuyên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

     

    Kinh tế

    - Kinh tế quốc tế

    - Ngoại thương

    - Kinh tế số

    7310101

    A00: Toán, Lý, Hóa

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C04: Toán, Văn, Địa

     
  • Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Ngành/Chương trình

    Chương trình đại trà

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (Dự kiến)

    Tổ hợp xét tuyển

    Kinh tế

    7310101

    200

    Toán, Lý, Hóa (A00);

    Toán, Lý, Anh (A01);

    Toán, Hóa, Anh (D07);

    Toán, Văn, Anh (D01).

    Ngành/Chương trình

    Chương trình chất lượng cao

    Mã ngành

    Chỉ tiêu

    (Dự kiến)

    Tổ hợp xét tuyển

    Kinh tế (Ngành mới) (1)

    7310101C

    40

    Toán, Hóa, Anh (D07);

    Toán, Lý, Anh (A01);

    Toán, Văn, Anh (D01);

    Toán, KHXH, Anh (D96)

  • Trường đại học Kinh Tế TP.HCM KSA (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Chương trình đào tạo

    Mã trường KSA

    Mã xét tuyển

    Tổ hợp

    xét tuyển

    Chỉ tiêu 2022

    Kinh tế

    7310101

    A00, A01, D01, D07

    110

  • Hệ đại học chính quy Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) QSK (Hệ Đại học) ( tin 2022)

    Chương trình đào tạo

    ngành tuyển sinh

    Môn xét tuyển 

    Kinh tế(Kinh tế học)

    7310101_401

    · A00 (Toán – Lý – Hóa)

    · A01 (Toán – Lý – Anh)

    · D01 (Toán – Văn – Anh)

    · D07 (Toán – Hóa Anh)

    Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)

    7310101_401C

    · A00 (Toán – Lý – Hóa)

    · A01 (Toán – Lý – Anh)

    · D01 (Toán – Văn – Anh)

    · D07 (Toán – Hóa Anh)

    Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)

    7310101_403

    · A00 (Toán – Lý – Hóa)

    · A01 (Toán – Lý – Anh)

    · D01 (Toán – Văn – Anh)

    · D07 (Toán – Hóa Anh)

    Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)

    7310101_403C

    · A00 (Toán – Lý – Hóa)

    · A01 (Toán – Lý – Anh)

    · D01 (Toán – Văn – Anh)

    · D07 (Toán – Hóa Anh)

  • Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2021)
    Kinh tế 7310101 150   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
  • Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế73101013070Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế) DHK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế7310101220Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Kinh tế (chất lượng cao)7310101CL30Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh - DFA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế73101011020Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Kinh Tế (ĐH Đà Nẵng) DDQ (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế731010116040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Trường Đại học lao động - xã hội - Cơ sở II TP. HCM - DLS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế731010150Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế7310101416Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường Đại học Hải Dương - DKT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế73101012525Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) DTE (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế73101016040Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế73101012030
    Kinh tế7310101
    Kinh tế7310101
    Kinh tế7310101
    Kinh tế7310101
  • Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    ĐH Kinh tế
    73101011812Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Hóa họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
    73101014872Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Gồm chuyên ngành Quản lý kinh tế, chuyên ngành kinh tế du lịch
    7310101105Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế
    7310101100100Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế
    73101017030Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế
    Có xét theo học bạ
    73101015050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
    Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)7310101A4218Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
    Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101B3515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh

Tìm hiểu NGÀNH NGHỀ

Tìm hiểu và chọn ngành nghề phù hợp

Tìm hiểu các ngành nghề Khoa học hướng nghiệp

Công cụ hỗ trợ

Các công cụ hỗ trợ cho quá trình hướng nghiệp, tuyển sinh

Trắc nghiệm Hướng nghiệp Thông tin tuyển sinh

Học nghề sau lớp 9

Dành cho hs không còn con đường nào khác ngoài học nghề

Đăng ký Học nghề Học bổ túc