Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Chương trình đào tạo ngành Quản lý xây dựng nhằm đào tạo các kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn tiên tiến để quản lý các hoạt động xây dựng phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế. Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư Quản lý xây dựng có thể đảm nhiệm các công việc quản lý nhà nước, quản lý doanh nghiệp, quản lý dự án xây dựng công trình bao gồm: trực tiếp thực hiện và quản lý các hoạt động chuyên môn như khảo sát, thiết kế, lập dự án, đấu thầu, thi công, giám sát, thanh quyết toán hợp đồng, thanh quyết toán vốn đầu tư, kiểm toán dự án đầu tư xây dựng công trình… Các kỹ sư Quản lý xây dựng cũng có khả năng nghiên cứu và học tập nâng cao trình độ chuyên môn phù hợp với ngành đào tạo và đáp ứng các nhu cầu của xã hội.

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Các tin bài khác về Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Video clip liên quan Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này

Các trường có đào tạo Ngành Ngành Quản lý xây dựng

Trường đại học xây dựng - XDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7580302 Quản lý xây dựng
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

270

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - SPK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

17

Quản lý xây dựng và

7580302D

Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành học

Mã ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Quản lý Xây dựng

7580302

A00; A01; D01; D07

ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG

40

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

MÃ NGÀNH

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

a

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

215

Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV

Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 SV

Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh

A00, A01

Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên Ngành

17 

7580302

Quản lý xây dựng

Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
16 7580302 Quản lý xây dựng
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
10 7580302 Quản lý xây dựng
38 7580302 QT Quản lý xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh )
Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

A00

A01

D01

C04

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

39

Quản lý xây dựng

(môn Toán hệ số 2)

7580302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM KTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành đăng ký xét tuyến
4 Quản lý xây dựng 7580302
Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7580302

Quản lý xây dựng

Trường Đại học kiến trúc Hà Nội - KTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Nhóm ngành/Ngành 

Mã ngành 

11 

Quản lý xây dựng 

7580302 

12 

Quản lý xây dựng  

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 

7580302_1 

13 

Quản lý xây dựng  

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 

7580302_2 

14 

Quản lý xây dựng 

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 

7580302_3 

Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ KCC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

9

7580302

Quản lý xây dựng

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7580302

Quản lý Xây dựng

AOO , A01 , D01 , DO7

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

14

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 19
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

3

7510103

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng

                          Quản lý xây dựng

                          Kinh tế xây dựng

A00

A01

C01

D01

50

Trường đại học Xây Dựng Miền Trung - XDT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản lý xây dựng
Chuyên ngành Quản lý dự án
75803021515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)
Chuyên ngành Quản lý dự án
7580302XDN1515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh