Ngành Quan hệ công chúng
Quan hệ công chúng (Tiếng Anh: Public Relations, viết tắt là PR) là việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ động quản lý các quan hệ giao tiếp cộng đồng để tạo dựng và giữ gìn một hình ảnh tích cực của mình. Mục đích của quan hệ công chúng là thông báo cho công chúng, khách hàng tiềm năng, nhà đầu tư, đối tác, nhân viên và các bên liên quan khác, và cuối cùng thuyết phục họ duy trì quan điểm tích cực hoặc thuận lợi cho tổ chức, lãnh đạo, sản phẩm hoặc dịch vụ.
Công chúng bao gồm các tầng lớp nhân dân sinh sống trong xã hội. VD: người hâm mộ, cổ động viên đội bóng đá...
Công chúng theo nghĩa đối tượng trọng tâm ảnh hưởng đến doanh nghiệp:
- Khách hàng hiện tại và tiềm năng (VD: người uống Pepsi)
- Cơ quan truyền thông báo chí (các đài truyền hình, báo viết, đài phát thành, báo điện tử Internet,...)
- Chính quyền (chính phủ, ủy ban nhân dân tỉnh, quận, huyện, sở, bộ,...)
- Dân chúng trong khu vực
- Các đoàn thể (công đoàn, đảng phái, đoàn,...)
- Hội bảo vệ người tiêu dùng
- Cổ đông của doanh nghiệp
- Cán bộ, nhân viên doanh nghiệp
Vị trí làm việc sau tốt nghiệp:
- Làm việc tại các công ty truyền thông chuyên nghiệp trong và ngoài nước.
- Làm truyền thông, PR, Marketing cho tất cả các tổ chức của Nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ.
- Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn.
- Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị - xã hội của Đảng và Nhà nước.
Kiến thức
- Người học được trang bị kiến thức chung, cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Quan hệ công chúng, người học được trang bị những kiến thức chuyên ngành như sau:
- Nắm vững bản chất của Quan hệ công chúng: Khái niệm, sự hình thành và phát triển của Quan hệ công chúng trên thế giới và tại Việt Nam, vai trò của nó trong đời sống xã hội, các nguyên tắc hoạt động của Quan hệ công chúng;
- Hiểu rõ nhiệm vụ của cán bộ Quan hệ công chúng trong các tổ chức, cơ quan và công ty;
- Có tri thức vững vàng về các phương tiện truyền thông đại chúng và biết cách tận dụng các phương tiện này trong quá trình quan hệ công chúng.
Kỹ năng
- Nắm vững kỹ năng xây dựng quan hệ giữa những cá nhân và tổ chức với các nhóm công chúng, mở rộng, duy trì và phát triển quan hệ với giới truyền thông; lập ra các kế hoạch truyền thông; xử lý thông tin trong khủng hoảng;
- Có kỹ năng tổ chức các hoạt động truyền thông như triển lãm, gây quỹ, tài trợ, họp báo;
- Có kỹ năng viết và biên tập và xuất bản các thông cáo báo chí và các sản phẩm truyền thông khác dưới hình thức in ấn, phát thanh, truyền hình và qua mạng điện tử.
Video clip liên quan Ngành Quan hệ công chúng
Các trường có đào tạo Ngành Quan hệ công chúng
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Quan hệ công chúng | QHX13 | C00,D01,D04,D78 | 32 | 24 | 24 | 80 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
11 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
|
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7320108 |
Quan hệ Công chúng . |
AOO , A01 , COO , DO |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
17. Quan hệ công chúng (PR) |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. Quan hệ công chúng » Quảng cáo |
7320108 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
11 | Xã hội học Chuyên ngành: – Truyền thông đa phương tiện – Quan hệ công chúng |
7310301 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
40 |
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
40 |
C00, D01, C14, C19 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Quan hệ công chúng - Truyền thông - tổ chức sự kiện, - Quảng cáo |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |