Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Vận dụng được các phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường và tài nguyên vào trong thực tế để thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học một cách độc lập và tự phát huy năng lực của cá nhân;
- Phân tích tổng hợp các nguyên lý, phương pháp và quá trình vật lý, hoá học và sinh thái học ứng dụng trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường;
- Có thể thực hiện quan trắc và phân tích môi trường để đánh giá chất lượng môi trường, bảo vệ môi trường và quản lí môi trường có kết quả tốt;
- Tổng hợp các số liệu thu thập được về môi trường, phân tích, đánh giá và đưa ra các nhận định giúp các nhà quản lý vạch định các chính sách, chiến lược cần thiết;
- Đánh giá và xây dựng được qui trình các phương pháp phân tích hiện đại để ứng dụng vào phân tích, đánh giá chất lượng môi trường nước, không khí, chất thải rắn, đất;
- Tổng hợp các kiến thức chuyên sâu, kỹ năng cơ sở và nâng cao về các phương thức quản lý để sử dụng hợp lý các tài nguyên thiên nhiên, kinh tế, con người và môi trường để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành;
- Tổng hợp những kiến thức chuyên sâu về luâṭ và chính sách tài nguyên và môi trường, các quy trình cũng như phương pháp xây dưṇ g, hoạch định luâṭ và các chính sách liên quan đến công tác bảo vê ̣tài nguyên và môi trường;
- Phân tích, đánh giá và dự báo các ảnh hưởng đến môi trường của dự án, đồng thời đề xuất các giải pháp thích hợp để bảo vệ môi trường;
- Phân tích các tư liệu viễn thám, phương pháp thu nhận thông tin tư liệu viễn thám, các nguyên tắc lựa chọn tư liệu viễn thám để quản lý tài nguyên và quan trắc môi trường và phòng chống thiên tai;
- Vận dụng được công cụ GIS và RS trong quản lý tà i nguyên và môi trường bằng cách sử dụng các phần mềm chuyên ngành, nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý môi trường thông qua việc áp dụng đúng đắn các công cụ sản xuất sạch hơn, quy hoạch môi trường.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM
Video clip liên quan Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Các trường có đào tạo Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101
|
B00, C02, D90, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
45 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K
|
B00, C02, D90, D96
|
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
125 | Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | A00; A01; B00; D07 | 120 |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
51 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
Mã ngành | Tên ngành |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Mã ngành | Tên ngành |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (dự kiến) |
7850101 |
|
30 |
A00, B00, D07, D08 |
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Hóa – Sinh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 B00 D01 D10 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổng chi tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | A00 , A01 , B00 , D07 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
|
|
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 ; B00 ; D01 ; D15 |
170 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, A01, B00, D01 |
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
29 | DDS | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn |
1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Toán | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
Không |
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 48 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường - Chuyên ngành Khoa học môi trường - Chuyên ngành Quản lý lưu vực - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
||||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường - Chuyên ngành Quản lý môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 30 | Toán, Hóa học, Địa lí | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Địa lí |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |