Ngành Truyền thông đa phương tiện
Mỹ thuật đa phương tiện hay Truyền thông Đa phương tiện hoặc Multimedia là tên gọi của ngành học ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong việc sáng tạo, thiết kế những sản phẩm mang tính đa phương tiện và tương tác ứng dụng trong các lĩnh vực truyền thông, quảng cáo, giáo dục và giải trí.
Nghe có vẻ phức tạp nhưng hiểu một cách đơn giản đó là việc thiết kế đồ họa, trò chơi điện tử, làm hoạt hình 3D, thiết kế web, làm phim… tất cả đều thực hiện trên máy tính.
Và hầu như các sản phẩm truyền thông (quảng cáo, truyền hình, Internet…) và giải trí hiện đại (game, điện ảnh, hoạt hình…) bạn sử dụng ngày nay đều là sản phẩm của mỹ thuật đa phương tiện.
Nghe có vẻ phức tạp nhưng hiểu một cách đơn giản đó là việc thiết kế đồ họa, trò chơi điện tử, làm hoạt hình 3D, thiết kế web, làm phim… tất cả đều thực hiện trên máy tính.
Và hầu như các sản phẩm truyền thông (quảng cáo, truyền hình, Internet…) và giải trí hiện đại (game, điện ảnh, hoạt hình…) bạn sử dụng ngày nay đều là sản phẩm của mỹ thuật đa phương tiện.
Thời gian gần đây khi internet phát triển, cùng với đó là các thiết bị kỹ thuật số như laptop, tivi, điện thoại đã phổ biến đến mọi người. Cùng với đó nhu cầu tiếp cận thông tin giải trí làm việc cùng với các thiết bị kỹ thuật số ngày càng tăng kéo theo một lượng lớn các yêu cầu công việc liên quan. Những nhu cầu công việc cần giải quyết như thiết kế đồ họa, thiết kế web, thiết kế mẫu mã, thiết kế quảng cáo, thiết kế web tăng lên rất nhiều.
Và không chỉ vậy, nhu cầu còn mở rộng đến cả các hoạt động làm nhạc, clip, phim, phim 3D... Những phần như trên điều có đặc điểm chung là sử dụng và ứng dụng công nghệ thông tin cho việc thiết kế những sản phẩm hình ảnh và thông tin được truyền tải đến người sử dụng thông qua các thiết bị kỹ thuật số. Đó cũng là những đặc trưng định hình tên gọi ngành Multimedia, hay ở Việt Nam thường được gọi là ngành Mỹ thuật đa phương tiện hay ngành
Video clip liên quan Ngành Truyền thông đa phương tiện
Các trường có đào tạo Ngành Truyền thông đa phương tiện
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
27 |
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) |
7320104 |
|
30 |
A00, C00, D01, D09 |
TT |
Tên ngành / chuyên ngành ; trình độ đào tạo đại học |
Mã |
Khối thi |
Chi tiêu |
- Chuyên ngành : Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện |
7210301C |
S |
20 |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 70 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
8 |
Truyền thông đa phương tiện ( 2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông ) |
7320104 |
210 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
19 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14, D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
21 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
18. Truyền thông đa phương tiện |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
17 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
11 | Xã hội học Chuyên ngành: – Truyền thông đa phương tiện – Quan hệ công chúng |
7310301 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
Không
|
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Truyền thông đa phương tiện -Sản xuất truyền hình, - Sản xuất phim và quảng cáo |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |