
Tìm hiểu ngành kinh doanh quốc tế là gì, làm gì
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, việc kinh doanh không chỉ tiến hành trong nước, mà còn mở rộng ra thị trường quốc tế. Hướng đến thị trường quốc tế là xu hướng phát triển kinh doanh hiện nay. Ngành kinh doanh quốc tế giữ vai trò xúc tiến các hoạt động kinh doanh ra thế giới.
Việc tổ chức kinh doanh trên thị trường quốc tế có nhiều đặc điểu khác biệt so với cung cấp dịch vụ kinh doanh trong nước. Và mỗi vùng miền trên thế giới, lại có phương thức tiếp cận kinh doanh khác nhau. Đội ngũ nhân lực chuyên ngành kinh doanh quốc tế là mấu chốt tháo gỡ các vấn đề khó khăn và hỗ trợ tích cực cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế.
Các công việc chuyên môn ngành kinh doanh quốc tế:
- Lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động kinh doanh liên quan đến kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
- Kiểm soát các hoạt động xuất nhập khẩu, tìm kiếm khách hàng và mở rộng thị trường quốc tế.
- Giao dịch, đàm phán, soạn thảo hợp đồng, thực hiện các bước giao dịch thanh toán, thủ tục hải quan cho các hoạt động xuất nhập khẩu.
- Thực hiện chiến dịch marketing quốc tế, đầu tư quốc tế, thanh toán quốc tế, và vận tải quốc tế.
- Triển khai hoạt động kinh doanh trên môi trường quốc tế
Cơ hội nghề nghiệp khi theo ngành kinh doanh quốc tế:
Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu của nước ta ngày càng phát triển mạnh, thu hút một lượng nhân sự lớn để giải quyết các công việc chuyên môn. Vì vậy, theo ngành kinh doanh quốc tế người tốt nghiệp có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong các công ty có hoạt động kinh doanh với các nước khác.
Hướng nghiệp Việt
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Kinh doanh quốc tế
Video clip liên quan Ngành Kinh doanh quốc tế
Các trường có đào tạo Ngành Kinh doanh quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7340120 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
30 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120D |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
8 , | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Văn , Toán , Anh Toán , Lí , Anh |
DOI A01 | Toán | 150 |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
- Kinh doanh quốc tế ( Tiếng Anh ) |
7340120_408E |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
90 |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh tế và kinh doanh số |
7310106 |
300 |
0 % |
A01 , D07 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
17 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
250 |
A01, D01, D07, D09 |
19 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
17 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) |
7340120C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 ; A01 ; D01 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
10 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
50 |
Ngành tuyển sinh |
Kinh doanh quốc tế |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
20. Kinh doanh quốc tế |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế , gồm cácchuyên ngành :| - Quản trị kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
270 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7310120 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; C14 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | DDV | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A01 2. D01 3. D07 4. D10 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
32 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
44 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |