Ngành Công tác xã hội
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cán bộ làm Công tác xã hội có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe; nắm vững hệ thống kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề Công tác xã hội; có khả năng nghiên cứu, phát hiện và giúp cá nhân, nhóm và cộng đồng tự giải quyết những vấn đề xã hội.
Người học tốt nghiệp trình độ đại học ngành Công tác xã hội có năng lực cung cấp các dịch vụ công tác xã hội chuyên nghiệp tại các cơ sở và tổ chức xã hội trong các lĩnh vực an sinh xã hội, sức khỏe và giáo dục; có khả năng tham gia nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến nghề công tác xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể:
-
Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về tâm lý học, xã hội học, các lý thuyết và mô hình công tác xã hội; các phương pháp công tác xã hội chuyên nghiệp; kiến thức bổ trợ và ứng dụng vào việc phân tích, xây dựng kế hoạch, hỗ trợ thực hiện và lượng giá tiến trình giải quyết vấn đề. Đồng thời, có kiến thức nghiên cứu và xây dựng các mô hình tiếp cận khác nhau giúp đỡ đối tượng có vấn đề trong cuộc sống; kiến thức nghiên cứu và xây dựng chính sách.
-
Kỹ năng:
- Sử dụng được các kỹ năng công tác xã hội cá nhân, nhóm vào việc cung cấp các dịch vụ trợ giúp các cá nhân, gia đình và nhóm để giúp họ tăng cường năng lực tự giải quyết vấn đề và đáp ứng nhu cầu của mình;
- Có kĩ năng đánh giá, phát hiện các vấn đề trong cộng đồng, huy động nguồn lực phát triển cộng đồng, tham gia quản lý và thực hiện các dự án phát triển cộng đồng;
- Phát triển kĩ năng vận động và tham gia xây dựng chính sách xã hội và các chính sách có liên quan;
- Có kĩ năng nghiên cứu, đánh giá chính sách, mô hình giúp đỡ;
- Có kĩ năng phân tích, đánh giá, áp dụng mô hình tiếp cận phục vụ cho phát triển nghề nghiệp (giảng dạy, kiểm huấn).
-
Thái độ/đạo đức:
Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợp các quy điều đạo đức nghề công tác xã hội trong quá trình thực hiện vai trò, nhiệm vụ của một nhà công tác xã hội chuyên nghiệp.
3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công tác xã hội trình độ đại học có thể làm việc tại:
- Các cơ quan của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội các cấp từ Trung ương đến địa phương.
- Các cơ sở cung cấp dịch vụ xã hội cho các loại đối tượng xã hội khác nhau thuộc các lĩnh vực như y tế, giáo dục, pháp luật, phúc lợi xã hội,…
- Có thể làm việc độc lập với vai trò là nhân viên xã hội, kiểm huấn viên, nhà nghiên cứu, hay cán bộ hoạch định chính sách xã hội.
Video clip liên quan Ngành Công tác xã hội
Các trường có đào tạo Ngành Công tác xã hội
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
14 | 7760101 | Công tác xã hội |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
23 | 7760101 | Công tác xã hội |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
39 | 7760101 | Công tác xã hội |
Mã ngành | Tên ngành |
7760101 | Công tác xã hội |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
39 | 7760101 | Công tác xã hội |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
41 |
7760101 |
Công tác xã hội |
301 |
Xét tuyển thẳng |
9 |
|
|
|
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
18 |
|
|
|
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
9 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
|
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 |
A00 |
D01 |
C00 |
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
39 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
40 |
C00, C19, C20, D14 |
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
9 | Công tác xã hội | 90 |
TT | Tên ngành | Mã | Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) | THPT | ĐGNL | PT khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Công tác xã hội | QHX03 | A01,C00,D01,D04,D78 | 32 | 18 | 15 | 65 |
TT |
Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT ) |
Mã ngành ( CTĐT ) |
Chỉ tiêu |
5 |
Công tác xã hội |
7760101 |
120 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
13 |
7760101 |
Công tác xã hội |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
13 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
40 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7760101 |
Công tác Xã hội |
C00 , C14 , C20 , DO1 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
7760101 |
Công tác xã hội Tham vấn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01 ; C00 ; COI ; D01 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Công tác xã hội |
7760101 |
| Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) ; Văn , Sử , Địa ( C00 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Công tác xã hội |
7760101 |
50 |
50 |
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
27 | DDS | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD |
1.C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công tác xã hội | 7760101 | 18 | 27 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
|
|
|
4. |
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
45 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
Công tác xã hội | 7760101 | 64 | 16 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00, D01, D03, D04 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí, - Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, - Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công tác xã hội | 7760101 | 40 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |