
Ngành Quản trị kinh doanh học trường nào
Ngành quản trị kinh doanh là một ngành có quy mô rộng, vì vậy có rất nhiều trường tổ chức đào tạo tuyển sinh ở tất cả các bậc đào tạo. Trong phần định hướng ngành Quản trị kinh doanh bạn đã có những khái niệm tổng quát về ngành. Và sau khi tìm hiểu ngành, việc tìm hiểu ngành quản trị kinh doanh học trường nào sẽ là khâu tiếp theo, tại đây có danh sách trường mà Hướng nghiệp Việt đã liệt kê được, mời các bạn cùng tham khảo.
Hướng nghiệp Việt cũng đã xây dựng một bài viết riêng để cung cấp thông tin điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh , nếu cần thông tin điểm chuẩn hãy xem tại đó nhé.
Ngành quản trị kinh doanh học trường nào tại Việt Nam
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
|
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A |
14 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B |
15 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7340101C |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
2.1 | 7810103A | CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A09, C03, D01 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 1. Quản trị doanh nghiệp2. Quản trị nhân sự3. Quản trị Marketing | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C03, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 |
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
8. Ngành quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
01 | Quản trị kinh doanh Kinh doanh bất động sản Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Thiết kế đồ họa |
Quản trị Kinh doanh |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
5. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị marketing Quản trị văn phòng Quản trị khách sạn và du lịch |
quản trị kinh doanh | quản trị nguồn nhân lực quản trị doanh nghiệp quản trị marketing quản trị khởi nghiệp kinh doanh thương mại kinh doanh bất động sản kinh doanh dịch vụ hàng không |
7340101 |
Video clip liên quan Ngành Quản trị kinh doanh