Ngành Quản trị kinh doanh học trường nào

Ngành Quản trị kinh doanh học trường nào

Ngành quản trị kinh doanh là một ngành có quy mô rộng, vì vậy có rất nhiều trường tổ chức đào tạo tuyển sinh ở tất cả các bậc đào tạo. Trong phần định hướng ngành Quản trị kinh doanh bạn đã có những khái niệm tổng quát về ngành. Và sau khi tìm hiểu ngành, việc tìm hiểu ngành quản trị kinh doanh học trường nào sẽ là khâu tiếp theo, tại đây có danh sách trường mà Hướng nghiệp Việt đã liệt kê được, mời các bạn cùng tham khảo.

Hướng nghiệp Việt cũng đã xây dựng một bài viết riêng để cung cấp thông tin điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh , nếu cần thông tin điểm chuẩn hãy xem tại đó nhé.

Ngành quản trị kinh doanh học trường nào tại Việt Nam

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2024)
STT Nhóm ngành
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
33 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
STT Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ))
Hệ đại trà
Tăng cường tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
41 Quản trị kinh doanh  
7340101K
A01, C01, D01, D96
Stt
Tên ngành (Phân hiệu Quảng Ngãi)
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
6 Quản trị kinh doanh
7340101
A01, C01, D01, D96
Học viện hàng không Việt Nam HHK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

7340101 - Quản trị kinh doanh

7340101E - Quản trị kinh doanh hàng không - TA

Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM) QSB (Hệ Đại học) ( tin 2024)
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN  Tổ hợp Chỉ tiêu
123 Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 120
Trường đại học Quốc Tế ( ĐHQG TP.HCM) QSQ (Hệ Đại học) ( tin 2024)

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01; D07

320

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

4

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

A00; A01; D01; D07

20

5

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2)

A00; A01; D01; D07

20

6

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2)

A00; A01; D01; D07

40

7

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2)

A00; A01; D01; D07

30

8

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2)

A00; A01; D01; D07

50

9

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2)

A00; A01; D01; D07

20

10

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0)

A00; A01; D01; D07

160

11

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews – USA) (4+0)

A00; A01; D01; D07

40

Hệ đại học chính quy Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) QSK (Hệ Đại học) ( tin 2024)

NGÀNH TUYỂN SINH

MÃ TUYỂN

SINH

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

7340101_407

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Tiếng Anh )

7340101_407E

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
4 7340101 Quản trị kinh doanh 160
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

8

7340101

Quản trị kinh doanh (*)

Trường Đại học công nghiệp Việt Trì - VUI (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

1

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp;

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn;

7340101

Hệ đại học chính quy - Trường đại học Việt Đức (VGU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản trị kinh doanh (BBA)
Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Tây Nguyên - TTN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00 , A01 , D01 , D07
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
5 7340101 Quản trị Kinh doanh
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

Trường đại học thương mại - TMA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
1 TM01 Quản trị kinh doanh
Trường đại học thủy lợi - TLA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

180

Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
3 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản Trị kinh doanh
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
11 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Vinh - TDV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
18 7340101 Quản trị kinh doanh
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao
Trường đại học Thủ Dầu Một - TDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản trị Kinh doanh
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
25 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Thành Đô (*)- TDD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu  (dự kiến)

5

Quản trị Kinh doanh:

 

– Định hướng  Quản trị doanh nghiệp

– Định hướng  Quản trị chiến lược

– Định hướng  Quản trị Marketing

– Định hướng  Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không

120

Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

Trường đại học An Giang TAG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
11 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Đồng Tháp SPD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

28

Quản trị kinh doanh*

7340101

 

110

A00, A01, D01, D10

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh - SKV (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

ngành

2

Quản trị kinh doanh

7340101

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định - SKN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành / chuyên ngành đào tạo Mã ngành
15 Quản trị kinh doanh 7340101
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên - SKH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Chi tiêu
16 7340101 Quản trị kinh doanh ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh công nghiệp ; Marketing sản phẩm và dịch vụ ) 200
Trường đại học Sài Gòn - SGD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tố hợp Môn chính Chi tiêu
7. Quản trị kinh doanh 7340101

Văn , Toán , Anh

Toán , Li , Anh

D01 A01 Toán 440
Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

7

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A09: Toán, Địa lí, GDCD

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Học viện phụ nữ Việt Nam - HPN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT )

Mã ngành

( CTĐT )

Chỉ tiêu

1

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

190

1.1

Quản trị kinh doanh ( 4 chuyên ngành : Marketing và Kinh doanh điện tử , Tài chính và Đầu tư , Tổ chức

và Nhân lực , Kinh doanh và Thương mại quốc tế )

7340101

120

1.2

Quản trị kinh doanh ( hệ Chất lượng cao )

7340101

CLC

35

1.3

Quản trị kinh doanh ( hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh & Thương mại QT )

7340101

LK

35

Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

 17.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

9

Quản trị kinh doanh

7340101

100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

Trường Đại học hàng hải Việt Nam - HHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

Trường Đại học Hồng Đức - HDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT 

Ngành học 

Mã ngành 

(Mã tổ hợp) 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu 

(dự kiến)

16 

Quản trị kinh doanh 

7340101

(A00): Toán-Lý-Hóa 

(C04): Văn-Toán-Địa 

(C14): Văn-Toán-GD công dân  (D01): Văn-Toán-T.Anh

120

Học viện chính sách và phát triển - HCP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành

Mã ngành

5

Quản trị kinh doanh

7340101

Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải - GTA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên Ngành

734101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
1 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
1 7340101 Quản trị kinh doanh
31 7340101 OT Quản trị kinh doanh ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh )
Trường đại học kinh tế (ĐHQG Hà Nội) QHE (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

2

Quản trị Kinh doanh

Trường đại học ngoại thương - NTH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành Quản trị Kinh doanh

Trường đại học ngoại thương - Cơ sở phía Nam - NTS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Trường đại học Nông Lâm TP.HCM NLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành Tổng chi tiêu Tổ hợp xét tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh 270 A00 , A01 , D01
7340101C Quản trị kinh doanh ( CLC ) 60 A00 , A01 , D01
Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM - NHS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 2

Phương thức 3

Phương thức 4

2

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chương trình Quản trị kinh doanh

- Chương trình Digital Marketing - Chương trình Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

7340101

226

0 %

A00 , A01 , D09 , D10

10-15 %

A00 , A01 , D01 , D07

85-90 %

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Hà Nội)- NHH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2023

Tổ hợp xét tuyển

12

BUS01

  Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

13

BUS02

  Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D01, D07

15

BUS04

  Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)

150

A00, A01, D01, D07

Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

18

7340101

Quản trị Kinh doanh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Trường Đại học mỏ địa chất - MDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

 

 

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D07

Trường đại học mở Tp.HCM - MBS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

13

Quản trị kinh doanh*

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

14

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

Trường đại học Luật TP.HCM LPS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Stt

Ngành đào tạo trình độ đại học

Mã ngành

3.

Quản trị kinh doanh

7340101

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

2

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, C15, D01

Trường Đại học CÔNG ĐOÀN - LDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7340101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ KCC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

20

7340101

Quản trị kinh doanh

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH - HTC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

8

7340101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học quốc tế Miền Đông (*) - EIU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

400

Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

tổ hợp xét tuyển

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán

3. Tài chính - Ngân hàng

4. Digital Marketing

‎7340101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Trường đại học Trưng Vương (*) - DVP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành

Khối xét tuyển

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; A07, D01

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7340101

Quản trị Kinh doanh

AOO , A01 , C01 , DO1

Trường đại học Việt Bắc (*) - DVB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

tuyển

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

- Quản lý kinh tế

A00 ,

A01 , D01

Trường đại học Tôn Đức Thắng - DTT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối tuyển

4

7340101

Quản trị kinh doanh ( Chuyên

| ngành : Quản trị nguồn nhân lực )

A00 ; A01 ; D01

KHOA QUỐC TẾ (ĐH Thái Nguyên) - DTQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
  Ngành đào tạo Mã ngành
  Quản trị kinh doanh 7340101
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM DTM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành xét tuyển Mã ngành
1 Quản trị kinh doanh 7340101
Trường đại học kinh tế & quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) DTE (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Quản trị kinh doanh khách sạn & du lịch

Quản trị kinh doanh

rường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) - DTC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo

15

7310109

Quản trị kinh doanh số

Trường đại học Quy Nhơn - DQN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Mã ngành

Tên ngành

25

7340101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học Phú Yên DPY (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Trình độ đại học

Mã ngành

Chỉ tiêu

( dự kiến )

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

9

Quản trị kinh doanh

7340101

100

A00 , A01 , D01 , D10

Ngành mới

Trường đại học Phan Thiết (*) DPT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

3

Quản trị Kinh doanh

7340101

Trường đại học Phạm Văn Đồng - DPQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Trường đại học Phan Châu Trinh (*)DPC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
Trường đại học nam Cần Thơ(*) DNC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

11. Quản trị kinh doanh

Trường Đại học HOA LƯ - NINH BÌNH - DNB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

7340101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 ; A01 ; C00 ; D01

150

Trường đại học Tài Chính - Trường đại học Tài Chính - Marketing- DMS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

CHI

TIÊU

1

- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án

Ngành Quản trị kinh doanh , gồm

các chuyên ngành :

7340101

A00 , A01 ,

D01 , D96

490

4

Ngành Kinh doanh quốc tế , gồm cácchuyên ngành :| - Quản trị kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00 , A01 ,

D01 , D96

270

Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ;

Toán , Lý , Anh ( A01 ) ;

Toán , Văn , Anh ( D01 ) .

Trường Đại học lao động - xã hội - Cơ sở II TP. HCM - DLS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

(100)

Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT

(200)

Quản trị kinh doanh

7340101

85

85

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Trường Đại học Hải Dương - DKT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu( Dự kiến )

3 .

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 , A01 , D01

90

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01; C01 và D01

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

19

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

Trường đại học kinh tế - kỹ thuật Bình Dương (*)- DKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Tên ngành

Mã ngành

8. Quản trị kinh doanh

) Kinh doanh bất động sản

a Quản trị doanh nghiệp

7340101

Trường đại học dân lập Hải Phòng (*) - DHP (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán kiểm toán

3. Quản trị marketing

4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

7340101

 

 

1.Toán-Lý-Anh

2.Toán-Lý-Hoá

3.Toán-Văn-Giáo dục công dân

4.Toán-Văn-Anh

 

 

A01

A00

C14

D01

Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh - DFA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
           STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
2 7340101 Quản trị kinh doanh  (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04
Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
11 7340101 Quản trị kinh doanh 300 A00, A01, D01 X X X X X  
Trường đại học Bạc Liêu DBL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH HỌC BẠ THPT 50% KẾT QUẢ THI THPT 45% KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM 5% CHỈ TIÊU 
2 Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành 7340101 A00, A01, D01 A00, A01, D01, D90 Điểm thi 60
Trường đại học Kinh Tế ( ĐH Huế) DHK (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngành / chương trình Mã ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Xét KQ | thi THPT Xét học ba Phương thức khác
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 ; A01 ; D01 ; C15 280 0 30
Quản trị kinh doanh : Đào tạo bằng tiếng Anh 7340101TA A00 ; A01 ; D01 ; C15 05 0 05
Quản trị kinh doanh ( Chất lượng cao ) 7340101CL A00 ; A01 ; D01 ; C15 40 15 05
Trường đại học Kinh Tế (ĐH Đà Nẵng) DDQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum ( ĐH Đà Nẵng) DDP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
3 DDP Quản trị kinh doanh 7340101  1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
1. A00
2. A09
3. D01
4. C00 
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh - DDM (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển THPT, tuyển thẳng Học bạ
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, C01, D01 30 50
Trường Đại học Điện lực - DDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
15 7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500
10. Quản trị kinh doanh 7340101 ………
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
10 Quản trị kinh doanh 7340101
Trường đại học Chu Văn An (*) - DCA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 A01 D01 C04
Trường đại học quốc tế Bắc Hà (*)- DBH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7340101 Quản trị kinh doanh
Trường đại học Bình Dương - DBD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
8 Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị logistics
7340101 A01,A09,C00,D01 Cơ sở chính, Phân hiệu
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
1 Quản trị kinh doanh 7340101   7340101DL
Trường đại học kinh tế Nghệ An - CEA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngành đào tạo Mã ngành
9. Quản trị kinh doanh 7340101
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở 2) - BVS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành

7340101

Quản trị kinh doanh

Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Quản trị kinh doanh
Đại học Quản trị kinh doanh
73401013020Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Hóa họcToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
Trường đại học dân lập Đông Đô (*) - DDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

200

Đại học Duy Tân - DDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh7340101300200Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Quản trị kinh doanh 7340101 48 72 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông - BVH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

Đại học bách khoa Hà Nội - BKA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) EM-VUW 40   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Quản trị kinh doanh EM3 80   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) TROY-BA 40   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

                          Quản trị nhân lực

                          Quản trị Marketing

                          Quản trị khách sạn và du lịch

                          Kinh doanh thương mại

                          Kinh doanh quốc tế

C00

C19

C20

D01

400

Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Không

Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh 7340101 50 50 Toán, Lịch sử, Địa lí   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

– Kinh doanh bất động sản

– Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Tên ngành/ chuyên ngành
Hệ chất lượng cao, chất lượng quốc tế

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Học phí

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

1.100.000đ/tín chỉ  

Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Quản trị kinh doanh

7340101

100  

A00, A01, D01, D96

4 năm

Trường đại học tài chính - ngân hàng Hà Nội (*) - FBU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh 7340101 105 45 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán  
Trường đại học Nguyễn Trãi (*) - NTU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành/Chuyên ngành 

Mã  

ngành

Chỉ 

tiêu

Tổ hợp xét  tuyển

Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh  du lịch 

7340101 

150

A00, D01,  A07, C04 

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành Quản trị kinh doanh:


- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101

80

35

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

 

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

 

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

 
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh 7340101 300 300 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7340101 

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D03

 
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh 7340101 40 80 Toán, Vật lí, Hóa học   Ngữ văn, Toán, Lịch sử   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
Quản trị kinh doanh 7340101 280   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp,

- Kinh doanh thương mại,

- Quản trị dự án,

- Quản trị doanh nghiệp thủy sản,

- Marketing

- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,

- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
Trường đại học tư thục quốc tế Sài Gòn (*) - TTQ (Hệ Đại học) ( tin 2022)

ngành/chuyên ngành

mã ngành

Môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

* Quản trị kinh doanh,

* Thương mại quốc tế,

* Quản trị du lịch,

* Kinh tế đối ngoại,

* Marketing,

* Thương mại điện tử.

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, Anh),

A07 (Toán, Sử, Địa),

D01 (Toán, Văn, Anh).

Trường đại học công nghệ Sài Gòn (*) DSG (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển PT3

Tổ hợp xét tuyển PT4

Quản trị Kinh doanh:

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp.

- Quản trị Tài chính.

- Quản trị Marketing.

7340101

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Ngoại ngữ

Văn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Trường đại học Hoa Sen- DTH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG (Cơ sở Phú Yên) - NHP (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh73401013515Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh7340101773Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học công nghệ thông tin Gia Định - DCG (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
tuyển sinh cả nước
7340101200200Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Địa lí, Giáo dục công dânNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khoa du lịch (ĐH Huế) DHD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh7340101150Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh
Trường đại học Đồng Nai DNU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh7340101200Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh73401016090Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Ngữ vănNgữ văn, Địa lí, Giáo dục công dânNgữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
Trường đại học Tài Chính Kế Toán DKQ (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh73401016565Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học Thái Bình - DTB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh7340101
Quản trị kinh doanh73401013050
Quản trị kinh doanh7340101
Quản trị kinh doanh7340101
Quản trị kinh doanh7340101
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh734010120250Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học công nghệ Vạn Xuân (*) -DVX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh73401015050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánToán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhToán
Trường đại học thủy lợi (cơ sở 2) - TLS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanhTLS4023535Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
Trường đại học Võ Trường Toản(*) - VTT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
Có 2 phương thức xét tuyển. Chi tiết xem tại website: www.vttu.edu.vn
73401015050Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánToán, Hóa học, Tiếng AnhToán
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh
(Khách sạn – Nhà hàng)
7340101200Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Trường đại học Tân Tạo (*) - TTU (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị kinh doanh7340101020
Trường cao đẳng công nghệ Thủ Đức - CDD0205 (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Quản trị kinh doanh

6340404

300

   
 Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh  - CCS (Hệ Cao đẳng) ( tin 2022)

Quản trị kinh doanh

6340301

80

   
Trường Cao đẳng Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh- CCS (Hệ Trung cấp) ( tin 2022)

  Quản trị kinh doanh

5340404

50

Video clip liên quan Ngành Quản trị kinh doanh

Chưa có thêm video nào cho ngành nghề này