
Ngành Thương mại điện tử
Chương trình đào tạo kỹ sư Hệ thống thông tin chuyên ngành Thương Mại Điện Tử được xây dựng và triển khai để đáp ứng nhu cầu nguồn lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về thương mại điện tử, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học hỗ trợ các hoạt động giao dịch điện tử, thương mại, kinh doanh điện tử, chứng thực và an toàn trong giao dịch điện tử.
Chương trình đào tạo cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và chuyên sâu của thương mại điện tử, các phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống kinh doanh trực tuyến, kế toán, tiếp thị, thanh toán điện tử, nền kinh tế điện tử, công nghệ web và mạng xã hội, đặc điểm người sử dụng web…, kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, rèn luyện đạo đức, kỹ năng nghề nghiệp.
Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Kỹ sư Thương Mại Điện Tử có thể làm việc ở nhiều phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên quản trị, phát triển hệ quản trị nguồn lực doanh nghiệp ERP, xây dựng các hệ thống giao dịch thương mại, kinh doanh trực tuyến tại cơ quan và doanh nghiệp (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
- Giám đốc thông tin (CIO), giám đốc E- Marketing
- Cán bộ nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ thông tin ở các Viện, trung tâm, cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường đại học, cao đẳng. Giảng dạy công nghệ thông tin tại trường đại học, cao đẳng và phổ thông.
- Có thể làm việc với vai trò là một chuyên viên lập dự án, hoạch định chính sách phát triển CNTT hoặc một lập trình viên trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong và ngoài nước, các công ty tư vấn đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các dự án công nghệ thông tin liên quan đến lĩnh vực thương mại điện tử hoặc quản trị doanh nghiệp điện tử.
Nội dung này được tham khảo từ trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM)
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Thương mại điện tử
Video clip liên quan Ngành Thương mại điện tử
Các trường có đào tạo Ngành Thương mại điện tử
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
14 | TM17 | Quản trị thương mại điện tử |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử |
Mã ngành | Tên ngành |
7340122 | Thương mại điện tử |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
28 |
Thương mại điện tử |
7340122D |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Thương mại điện tử |
7340122_411 |
- Thương mại điện tử ( Tiếng Anh ) |
7340122_411E |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
6 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số - Chương trình Quản trị thương mại điện tử - Chương trình Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 |
300 |
0 % |
A00 , A01 , A04 , A05 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử |
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; A07, D01 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
17 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
24. Thương mại điện tử |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
16 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Tên ngành |
Mã ngành |
13. Công nghệ thông tin * Hệ thống thương mại điện tử » Công nghệ phần mềm |
7480201 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; C01 |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 110 | 0 | 15 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 |
TT | Ngành đào tạo |
Mã ngành |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
100 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ thông tin Thương mại điện tử; An toàn thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính;Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | 40 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
ngành/chuyên ngành |
mã ngành |
Môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử. |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
33 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |