Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Đây là ngành đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong sản xuất, lưu thông và phân phối hàng hóa. Thiết kế và quản lý hệ thống Logistics và Chuỗi cung ứng hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp nắm bắt được kịp thời và chính xác các nhu cầu của khách hàng, thúc đẩy dòng lưu thông hàng hoá từ doanh đến người tiêu dùng; giảm thiểu chi phí, gia tăng giá trị và độ hài lòng của khách hàng; từ đó tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng ở Việt Nam được đánh giá rất có triển vọng, mức thu nhập của ngành cao hơn mặt bằng chung các ngành khác. Kỹ sư tốt nghiệp từ ngành luôn được săn đón với chính sách ưu đãi cao từ các doanh nghiệp nước ngoài như DHL, OOCL, Samsung, Unilever Vietnam, Bosh, Jabil Vietnam, Nestle, BigC…, hay các doanh nghiệp Việt Nam như Vinamilk, Vietnam Airline, VietJet, Saigon Coop, Bia SaiGon, Saigon Port, Ben Nghe Port, …, và các cơ quan nhà nước. Tuy nhiên khả năng đáp ứng nguồn lao động trong lĩnh vực hiện nay mới chỉ đạt được khoảng 40% nhu cầu. Vì vậy, vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cơ sở đào tạo là làm thế nào để đào tạo được đội ngũ kỹ sư chất lượng cao đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp kinh doanh Logistics.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Video clip liên quan Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Các trường có đào tạo Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
27 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
120 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Mã ngành | Tên ngành |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01 |
ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
150 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
18 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng * |
60 |
A01, D01, D07, D09 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
7580101 |
Kiến trúc |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
7 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
Ngành tuyển sinh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
I1 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
150 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 | X | X | X | X |
Ngành / chương trình | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Xét KQ | thi THPT | Xét học ba | Phương thức khác |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 ; A01 ; D01 ; C15 | 210 | 0 | 25 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00,A09,C00,D01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 7510605DL |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) |
7510605 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605CLQT |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
1.150.000đ/tín chỉ |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D03 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, - Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành Đại trà |
Mã ngành Hệ CLC |
Tổ hợp xét tuyển |
|
29 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |