Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Đây là ngành đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong sản xuất, lưu thông và phân phối hàng hóa. Thiết kế và quản lý hệ thống Logistics và Chuỗi cung ứng hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp nắm bắt được kịp thời và chính xác các nhu cầu của khách hàng, thúc đẩy dòng lưu thông hàng hoá từ doanh đến người tiêu dùng; giảm thiểu chi phí, gia tăng giá trị và độ hài lòng của khách hàng; từ đó tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng ở Việt Nam được đánh giá rất có triển vọng, mức thu nhập của ngành cao hơn mặt bằng chung các ngành khác. Kỹ sư tốt nghiệp từ ngành luôn được săn đón với chính sách ưu đãi cao từ các doanh nghiệp nước ngoài như DHL, OOCL, Samsung, Unilever Vietnam, Bosh, Jabil Vietnam, Nestle, BigC…, hay các doanh nghiệp Việt Nam như Vinamilk, Vietnam Airline, VietJet, Saigon Coop, Bia SaiGon, Saigon Port, Ben Nghe Port, …, và các cơ quan nhà nước. Tuy nhiên khả năng đáp ứng nguồn lao động trong lĩnh vực hiện nay mới chỉ đạt được khoảng 40% nhu cầu. Vì vậy, vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cơ sở đào tạo là làm thế nào để đào tạo được đội ngũ kỹ sư chất lượng cao đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp kinh doanh Logistics.
Nội dung được tham khảo từ Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Video clip liên quan
Các trường có đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
24 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
45 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
33 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | PTI , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01 |
160 |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
27 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
120 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Mã ngành | Tên ngành |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
18 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng * |
60 |
A01, D01, D07, D09 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
7580101 |
Kiến trúc |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
7 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
AOO , A01 , C01 , DO1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
24 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
45 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
33 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | PTI , PT2 , PT3 | A00 , A01 , D01 , D07 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01 |
160 |
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
27 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
120 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Mã ngành | Tên ngành |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D |
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
18 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng * |
60 |
A01, D01, D07, D09 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
7580101 |
Kiến trúc |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
7 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
TT |
Nhóm ngành/ngành |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
AOO , A01 , C01 , DO1 |